A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ.
B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại.
C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài ℓ có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là
D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là
A. 8 lần
B. 4 lần
C. 16 lần
D. 24 lần
A. lực từ làm dãn khung
B. lực từ làm khung dây quay
C. lực từ làm nén khung
D. lực tù không tác dụng lên khung
A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ
B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ
C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0 < α < 90 độ
D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì
A. tương tác giữa hai nam châm
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên
D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
A. quy tắc bàn tay phải
B. quy tắc cái đinh ốc
C. quy tắc nắm tay phải
D. quy tắc bàn tay trái
A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm
B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc
C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam
D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. vuông góc với phân tử dòng điện.
B. cùng hướng với từ trường.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
A. vuông góc với đường sức từ.
B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực từ.
D. không có hướng xác định.
A.
B.
C.
D.
A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
A. hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ.
D. không nằm trong mặt phẳng hình vẽ.
A. song song với các đường sức từ.
B. vuông góc với các đường sức từ.
C. hợp với các đường sức từ góc 45 độ
D. hợp với các đường sức từ góc 60 độ
A. Vuông góc với đường sức từ.
B. Nằm theo hướng của đường sức từ.
C. Nằm theo hướng của lực từ.
D. Không có hướng xác định.
A. Cảm ứng từ là một đại lượng vật lí đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực tại mỗi điểm trong từ trường.
B. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường được biểu diễn bằng một vectơ trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có độ lớn tỉ lệ với lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng đặt vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó, tỉ lệ với cường độ dòng điện và độ dài của đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua
D. Trong hệ đơn vị quốc tế SI, cảm ứng từ được đo bằng đơn vị tesla (T)
A. π/2 hoặc -π/2
B. 0 hoặc π/2
C. 0 hoặc π
D. π hoặc π/2
A. π/2 hoặc -π/2
B. 0 hoặc π/2
C. 0 hoặc π
D. π hoặc π/2
A. Từ trường nằm trong mặt phẳng nằm ngang sao cho α khác 0 và khác π.
B. Lực từ trường hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C.
D.
A. vuông góc với các đường sức từ.
B. song song với các đường sức từ.
C. song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây.
D. tạo với các đường sức từ góc 45 độ
A.
B.
C.
D.
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. điện trở của đoạn dây.
B. bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây.
C. căn bậc hai của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây.
D. cường độ dòng điện qua đoạn dây.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên hai lần.
B. giảm đi hai lần.
C. tăng hay giám tuỳ thuộc vào chiều của đường sức từ.
D. không thay đổi.
A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ trái sang phải.
B. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ phải sang trái.
C. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trước ra sau.
D. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ sau ra trước
A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.
B. chiều dài của đoạn dây.
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
D. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
A. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
B. ngược chiều với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra
D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra
A. F≠0
B. F=0
C. F còn phụ thuộc độ dài đoạn dây dẫn.
D. F còn phụ thuộc cường độ dòng điện qua dây dẫn.
A. phụ thuộc l
B. phụ thuộc I
C. không phụ thuộc độ lớn từ trường.
D. phụ thuộc vào góc hợp bởi dây dẫn và từ trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK