A. 0,5π
B.
C.
D.
A. 0,5π
B.
C.
D.
A. 0,5π
B.
C.
D.
A. tại thời điểm gia tốc của vật có giá trị dương
B. tại thời điểm vật bắt đầu đổi chiều chuyển động
C. tại thời điểm vận tốc của vật có giá trị dương
D. tại thời điểm gia tốc của vật có giá trị âm
A. tại thời điểm gia tốc của vật có giá trị dương
B. tại thời điểm li độ của vật có giá trị dương
C. tại thời điểm li độ của vật có giá trị dương.
D. tại thời điểm gia tốc của vật có giá trị âm
A. tại thời điểm vật đổi chiều chuyển động
B. tại thời điểm vận tốc của vật cực đại
D. tại thời điểm li độ của vật cực đại
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
A. 88 mJ
B. 100 mJ
C. 200 mJ
D. 80 mJ
A. 0,86 cm
B. 1,41 cm
C. 0,7 cm
D. 4,95 cm
A.
B.
C. 2 s
D. 1 s.
A. 12 cm
B. 22 cm
C. 26 cm
D. 24 cm
A. 0,2 J
B. 0,032 J
C. 0,5 J
D. 0,8 J
A. A
B. 2A
C. 3A
D. 0,5A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tại thời điểm lực phục hồi cực đại
B. tại thời điểm thế năng của vật cực tiểu
C. tại thời điểm lực phục hồi đang giảm
D. tại thời điểm động năng của vật đang tăng
A. 8 cm
B. 4 cm
C. cm
D. cm
A. 1,72.
B. 1,44.
C. 1,96.
D. 1,22.
A. Vị trí 2 li độ âm
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương
D. Vị trí 3 gia tốc âm
A. 3024,00 s.
B. 3024,75 s.
C. 3024,50 s.
D. 3024,25 s.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10,5 cm
B. 7,5 cm
C. 6,5 cm
D. 8,7 cm
A. Ở thời điểm ban đầu (t = 0), vật 1 ở điểm biên
B. Hai vật có cùng chu kì là 3 s
C. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao động của vật 2
D. Hai vật dao động vuông pha
A.
B.
C.
D.
A. 39 cm/s.
B. 22 cm/s.
C. 38 cm/s.
D. 23 cm/s.
A. –1,59 m/s
B. 30,74 cm/s
C. 1,59 m/s
D. –30,74 cm/s
A. – 15 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. – 10 cm
A. 726,30 s
B. 726,12 s
C. 726,36 s
D. 908,025 s
A.
B.
C.
D.
A. 4 s
B. 0,2 s
C. 3,75 s
D. 0,1 s
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK