A. Tần số giảm, bước sóng tăng
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng
D. Tần số tăng, bước sóng giảm
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. 4 vạch sáng
C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục
D. 5 vạch sáng
A. có tác dụng nhiệt giống nhau
B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
A. 0,76 mm
B. 1,14 mm
C. 1,52 mm
D. 1,9 mm
A. 2,12 mm
B. 11,15 mm
C. 4,04 mm
D. 3,52 mm
A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.
C. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyền qua.
A. 2,0 mm
B. 3,0 mm
C. 3,5 mm
D. 2,5 mm
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2 mm
B. 1,5 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
A. 0,67 μm.
B. 0,77 μm.
C. 0,62 μm.
D. 0,67 mm.
A. 5i
B. 6i
C. 3i
D. 4i
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
A. Hz.
B. Hz.
C. Hz.
D. Hz.
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
A. 2 m
B. 3,6 m
C. 2,4 m
D. 4 m
A. 0,75 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,65 μm.
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
A. 43.
B. 40.
C. 42.
D. 48.
A. 0,1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 0,8.
A. 0,64 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,50 μm
A. 17,99 mm.
B. 22,83 mm.
C. 21,16 mm.
D. 19,64 mm.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại, tia laze.
D. Tia laze, tia X và tia gamma.
A. 0.6µm
B. 0,45µm
C. 0,5µm
D. 0,55µm
A. tối thứ 16.
B. sáng bậc 16.
C. tối thứ 18.
D. sáng bậc18.
A. Tia tử ngoại có thể dùng để sấy khô các sản phẩm trong công nghiệp.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,38 µm.
C. Tia tử ngoại có tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong chân không.
D. Tia tử ngoại là sóng dọc.
A. Độ sai lệch về tần số là rất lớn
B. Độ sai lệch về bước sóng là rất lớn
C. Độ sai lệch về năng lượng là rất lớn
D. Độ sai lệch về tần số là rất nhỏ
A. Hz; vùng hồng ngoại.
B. Hz; vùng tử ngoại.
C. Hz; vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Hz; vùng tia X.
A. 0,52 µm
B. 0,62 µm
C. 0,60 µm
D. 0,68 µm
A.
B.
C.
D.
A. phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất cao.
B. đun nóng thuỷ ngân ở trạng thái lỏng.
C. phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất thấp.
D. phóng điện qua thuỷ ngân ở trạng thái lỏng.
A. phụ thuộc vào tần số của ánh sáng.
B. phụ thuộc vào cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền sáng.
C. phụ thuộc vào chiết suất của môi trường truyền.
D. phụ thuộc vào môi trường truyền sáng.
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia màu tím.
A. 7 vân.
B. 9 vân.
C. 8 vân.
D. 6 vân.
A. 0,0011 rad
B. 0,0044 rad
C. 0,0055 rad
D. 0,0025 rad
A. 384,6 nm
B. 382 nm
C. 714 nm
D. 570 nm
A. 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt.
B. 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt.
C. một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu.
D. một dải sáng liên tục gồm 4 màu.
A. 1,2 mm.
B. 0,4 mm.
C. 0,2 mm.
D. 0,8 mm.
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
A. 0,65 µm
B. 0,75 µm
C. 0,45 µm
D. 0,54 µm
A. 7
B. 20
C. 27
D. 34
A. 0,1 mm
B. 0,6 mm
C. 0,5 mm
D. 0 mm
A. 2 vân đỏ và 4 vân lam
B. 3 vân đỏ và 5 vân lam
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 3,20 mm.
B. 9,60 mm.
C. 3,60 mm.
D. 1,92 mm
A. 440 nm.
B. 660 nm.
C. 720 nm.
D. 600 nm.
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760.
C. Góc khúc xạ của tiađỏ bằng 3,730.
D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là
A. 0,54 mm.
B. 0,64 mm.
C. 0,48 mm.
D. 0,75 mm.
A. 18
B. 20
C. 22
D. 26
A. 0,52µm
B. 0,5µm
C. 0,48µm
D. 0,54µm
A. dịch về phía khe một đoạn .
B. dịch về phía khe một đoạn .
C. dịch về phía khe một đoạn .
D. dịch về phía khe một đoạn .
A. 0,75 mm
B. 0,32 mm
C. 1 mm
D. 0,5 mm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK