Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập chương 3 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Châu Minh

Đề ôn tập chương 3 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Châu Minh

Câu hỏi 1 :

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8

A.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

B.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

C.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

D.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

Câu hỏi 2 :

Tìm nghiệm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3x - 2y = 5.

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = - 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)

Câu hỏi 6 :

Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d  biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là

A. Đường thẳng song song với trục hoành

B. Đường thẳng song song với trục tung

C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

D. Đường thẳng  đi qua điểm A(1;0)

Câu hỏi 14 :

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) (các hệ số khác ) vô nghiệm khi

A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)

B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)

C.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)

D.  \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\)

Câu hỏi 15 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi

A.  \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)

B.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}\)

C.  \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)

D.  \(\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)

Câu hỏi 16 :

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

A. y = 7x

B. y = 4 - 7x

C. y = 7x + 1

D. y =  - 1 + 7x

Câu hỏi 17 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - y\sqrt 3  = 1\\x + y\sqrt 3  = \sqrt 2 \end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y =  - 2\\5x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm là

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}};  \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}7x - 3y = 5\\4x + y = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{6}{{19}}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}};  \dfrac{6}{{19}}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{5}{{19}}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}};  \dfrac{5}{{19}}} \right)\)

Câu hỏi 22 :

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 4y = 2\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm A(-1; - 2) và B (0; 1)

A. y = 3x - 1

B. y = x + 3

C. y = 3x + 1

D. y = x - 3

Câu hỏi 25 :

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(2 ; 2) và B(-1 ; 3).

A. \(a =  \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)

B. \(a =  - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)

C. \(a =  - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)

D. \(a =   \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)

Câu hỏi 27 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{  6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3  + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6  + y\sqrt 2  = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - 3y = 1\\2x + y\sqrt 2  =  - 2\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  - 1}}{4}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8};  \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  + 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)

Câu hỏi 30 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 3\\1,5x - 2y = 1,5\end{array} \right.\) là

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)\)

Câu hỏi 31 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}2x + 3y =  - 2\\3x - 2y =  - 3\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;-1} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;1} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {  1;0} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;0} \right)\)

Câu hỏi 32 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y = 6\\2x + y = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;  2} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3;  2} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK