Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Đức Thắng

Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Đức Thắng

Câu hỏi 1 :

Hàm số \(y =  - \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2}\)

A. Đồng biến khi x < 0

B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

C. Nghịch biến khi x > 0

D. Luôn luôn nghịch biến 

Câu hỏi 2 :

Hàm số \(y = \left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^2}\)

A. Luôn luôn đồng biến

B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 

D. Luôn luôn nghịch biến 

Câu hỏi 6 :

Chọn câu đúng.

A. Hàm số \(y = \sqrt {10000} {x^2}\) có giá trị lớn nhất là 100

B. Hàm số \(y =  - 1230{x^2}\) có giá trị lớn nhất là 0

C. Hàm số \(y = 2009{x^2}\) không có giá trị nhỏ nhất

D. Hàm số \(y =  - 0,01{x^2}\) không có giá trị lớn nhất

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.

A. Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.

B. Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.

C. Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.

D. Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.

A. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng

C. Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.

D. Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)

Câu hỏi 11 :

Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)

A. x = 0

B. x = 3

C. x = 0; x = 3

D. Phương trình vô nghiệm

Câu hỏi 12 :

Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)

A. x = 0

B. \(x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(x = 0;x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

D. Phương trình vô nghiệm

Câu hỏi 13 :

Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)

A. x = 5

B. x = -2

C. x = 2

D. Phương trình vô nghiệm

Câu hỏi 14 :

Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

A. x = 2; x =  - 2

B. x = 3; x =  - 3

C. x = 4; x =  - 4

D. x = 5; x =  - 5

Câu hỏi 15 :

Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)

A. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)

B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)

C. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)

D. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)

Câu hỏi 16 :

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+21 x-18=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{4} \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{4} \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{4} \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu hỏi 17 :

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+x+1=0\) là?

A. Vô nghiệm.

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)

Câu hỏi 18 :

Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+11 x-3=0\) là?

A. Vô nghiệm.

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)

Câu hỏi 19 :

Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}-3 x-5=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{5}{2} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)

Câu hỏi 20 :

Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+7 x-1=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)

Câu hỏi 21 :

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)

Câu hỏi 22 :

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu hỏi 23 :

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-4 x+4=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)

C. x=0

D. x=2

Câu hỏi 24 :

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-2 \sqrt{3}=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}-1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)

C. Vô nghiệm.

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)

Câu hỏi 25 :

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{2} x+1=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=1-\sqrt{2} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)

C. Vô nghiệm.

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)

Câu hỏi 26 :

Muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và tích của chúng bằng 300, ta giải phương trình:

A. \({x^2} + 300x - 35 = 0\)

B. \({x^2} - 35x + 300 = 0\)

C. \({x^2} - 300x + 35 = 0\)

D. \({x^2} + 300x + 35 = 0\)

Câu hỏi 27 :

Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \(p{x^2} + qx + r = 0\). Điều nào sau đây là đúng ?

A. \({x_1} + {x_2} =  - \dfrac{r}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{q}{p}\)

B. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{r}{p}\)

C. \({x_1} + {x_2} =  - \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{r}{p}\)

D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{r}{p}\)

Câu hỏi 28 :

Nếu hai số u và v có tổng là S và tích là P thì chúng là hai nghiệm của phương trình:

A. \({x^2} + Sx + P = 0\)

B. \({x^2} - Sx + P = 0\)

C. \({x^2} + Px + S = 0\)

D. \({x^2} + Sx - P = 0\)

Câu hỏi 29 :

Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \( - 3{x^2} + x + 2 = 0\) thì:

A. \({x_1} + {x_2} =  - 3;\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)

B. \({x_1} + {x_2} =  - \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)

C. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} =  - \dfrac{2}{3}\)

D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{2}{3}\)

Câu hỏi 30 :

Tìm hai số u và v biết u + v = 3, uv = 6.

A. u = 2; v = 1

B. u = 2; v = 4

C. u = 2; v = 5

D. Không có u, v thỏa mãn

Câu hỏi 31 :

Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)

A. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)

B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)

C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)

D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)

Câu hỏi 32 :

Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)

A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 33 :

Số nghiệm của phương trình \({\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right)^2} - 4\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right) + 3 = 0\) là:

A. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)

B. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)

C. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

D. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

Câu hỏi 35 :

Giải phương trình \({x^4} + 5{x^2} + 1 = 0\) 

A. Phương trình vô nghiệm 

B. x = 1; x = -1

C. x = 5; x = -5

D. x = 8; x = -8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK