A. 20
B. 80
C. 40
D. 120
A. B=3.10−2(T)
B. B=4.10−2(T)
C. B=5.10−2(T)
D. B=6.10−2(T)
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
A. 6,5.10−5(T)
B. 3,5.10−5(T)
C. 4,7.10−5(T)
D. 3,34.10−5(T)
A. x=10cm;Bmax=4.10−5(T)
B. x=5√2cm;Bmax=4.10−5(T)
C. x=5√2cm;Bmax=2√3.10−5(T)
D. x=10cm;Bmax=2√3.10−5(T)
A. r=49(cm)
B. r=53(cm)
C. r=68(cm)
D. r=51(cm)
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
C. dòng điện tròn là những đường tròn.
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.
A. W=L2i/2
B. W=Li2
C. W=Li2/2
D. W=Li2
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
B. Đơn sắc.
C. Tạp sắc.
D. Ánh sáng trắng.
A. 0,96.10−3(T)
B. 0,93.10−3(T)
C. 1,02.10−3(T)
D. 1,12.10−3(T)
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
A. 3(Ω)
B. 12(Ω)
C. 9(Ω)
D. 6(Ω)
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
B. Trùng với hướng của từ trường.
C. Có đơn vị là Tesla.
D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.
A. 220
B. 450
C. 41,80
D. 600
A. 300
B. 29,60
C. 30,40
D. 51,30
A. cường độ dòng điện giảm đi.
B. đường kính vòng dây giảm đi.
C. đường kính dây dẫn tăng lên.
D. cường độ dòng điện tăng lên.
A. một hình vuông.
B. một tam giác vuông cân.
C. một tam giác đều.
D. một tam giác bất kì.
A. 8√2(A)
B. 40√2(A)
C. 80(A)
D. 40(A)
A. lực điện tác dụng lên điện tích.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
A. trong điốt bán dẫn.
B. trong ống phóng điện tử.
C. trong kĩ thuật hàn điện.
D. trong kĩ thuật mạ điện.
A. 0,5(C)
B. 4(C)
C. 2(C)
D. 4,5(C)
A. EM=k|Q|/r2
B. EM=k|Q|/r
C. EM=k|Q.q|/r2
D. EM=k|Q|/εr
A. Không đổi với mọi môi trường.
B. Tăng ε so với khi đặt trong chân không.
C. Có thể tăng hoặc giảm so với khi đặt trong chân không.
D. Giảm ε so với khi đặt trong chân không.
A. Tăng tỉ lệ thuận với góc tới.
B. Giảm.
C. Tăng theo.
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiết suất hai môi trường.
A. 7(Ω)
B. 9(Ω)
C. 8(Ω)
D. 6(Ω)
A. Điện dung của tụ là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện tích trên hai bản tụ có cùng độ lớn, cùng dấu.
C. Năng lượng điện trường là năng lượng tích trữ trong cuộn dây.
D. Tụ điện gồm hai bản cách điện ngăn cách nhau bởi 1 lớp dẫn điện.
A. 10(V)
B. 20(V)
C. 0,1(kV)
D. 2(kV)
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
A. 1(A)
B. 0,5(A)
C. 0,25(A)
D. 2(A)
A. 3.10−15(N)
B. 3,2.10−15(N)
C. 2,4.10−15(N)
D. 2.6.10−15(N)
A. 2,65g
B. 2,56g
C. 5,62g
D. 6,25g
A. 7,2(A)
B. 3,6(A)
C. 0,72(A)
D. 0,36(A)
A. vôn kế.
B. tĩnh điện kế.
C. ampe kế.
D. công tơ điện.
A. n1sini=n2sinr
B. nsini=sinr
C. sini=nsinr
D. n1cosi=n2sinr
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
A. F=Evlsinα
B. F=Bvlsinα
C. F=qvBsinα
D. F=BIlsinα
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK