A. Đều là thành quả của cuộc chiến tranh thế giới.
B. Đều do các cường quốc thắng trận thiết lập để bảo vệ cho lợi ích của mình.
C. Đều có sự tham gia của các cường quốc lớn ( Liên Xô, Mĩ, Anh).
D. Đều lập ra tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới.
A. Là quá trình khảo sát lí luận của chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Là quá trình kết nối giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Là quá trình khảo sát thực tiễn để tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. Là quá trình tìm hiểu thông tin về các nước tư bản ở phương Tây.
A. Châu Á, Châu Phi.
B. Châu Á, châu Âu.
C. Châu Âu, châu Mĩ
D. Toàn thế giới
A. Vị trí cường quốc số 1 thế giới của Liên Xô.
B. Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Sự phát triển vượt bậc của phe XHCN.
A. phong trào chống chủ nghĩa thực dân thắng lợi hoàn toàn ở khu vực Bắc Phi.
B. tổ chức thống nhất châu Phi (OAU) thành lập, lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản tan rã.
D. có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
A. Bănglađét và Pakixtan.
B. Ấn Độ và Nêpan.
C. Ấn Độ và Bănglađét.
D. Ấn Độ và Pakixtan.
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng trắng.
C. Cách mạng công nghệ thông tin.
D. Cách mạng xanh.
A. Nam Phi.
B. Trung Phi.
C. Bắc Phi.
D. Tây Phi.
A. Đảm bảo quyền, lợi ích quốc gia của Nhật Bản.
B. Để nhận viện trợ của Mĩ.
C. Cùng Mĩ chống lại phong trào giải phóng dân tộc.
D. Giúp Mĩ chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Pháp.
B. Trung Quốc.
C. Italia.
D. Mĩ.
A. Góp phần thúc đẩy xu thế đối thoại và hợp tác trên thế giới.
B. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở Châu Âu.
C. Dẫn đến sự ra đời của cộng động châu Âu (EC).
D. Chấm dứt sự canh tranh giữa các cường quốc ở châu Âu.
A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận cách mạng cho nhân dân, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. Trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
A. khởi nghĩa Yên Bái (2-1930).
B. bãi công của công nhân Ba Son (8-1925)
C. tuyên truyền vận đông nhân dân đấu tranh chống Pháp.
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
A. Thanh niên.
B. Người cùng khổ.
C. Báo tuổi trẻ.
D. Báo Nhân dân.
A. Thành lập Đảng Lập hiến.
B. Đòi ân xá Phan Bội Châu; truy điệu, để tang Phan Chu Trinh.
C. Ra một số tờ báo tiến bộ bằng tiếng Việt và tiếng Pháp.
D. Thành lập Việt Nam nghĩa đoàn, hội Phục Việt, Đảng Thanh niên.
A. Các tổ chức cộng sản không muốn chia rẽ nữa.
B. Sự can thiệp kịp thời của Quốc tế Cộng sản.
C. Vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc.
D. Các tổ chức cùng chung lí tưởng và mục tiêu cách mạng.
A. Chống chế độ phản động thuộc địa.
B. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
C. Chống đế quốc, chống phong kiến.
D. Chống phát xít, chống chiến tranh.
A. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
B. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
C. Lời kêu gọi nhân dân " Sắm vũ khí đuổi thù chung".
D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa".
A. Bắc Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Bắc Sơn - Võ Nhai.
D. Lạng Sơn.
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B. tiểu tư sản, công nhân
C. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
D. công nhân và nông dân.
A. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang.
A. A.Kết hợp đấu tranhchính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. Kết hợp đấu tranh bí mật và bất hợp pháp.
D. Kết hợp đấu tranh công khai và hợp pháp.
A. thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng.
B. thành lập một hình thức nhà nước riêng của dân tộc.
C. hoàn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
D. chính sách “cây gậy và củ cà rốt” của Mĩ.
A. thành lập một số trường đại học trọng điểm.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
C. thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia.
D. xóa nạn mù chữ.
A. kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi.
B. kế hoạch Đờ Caxtơri.
C. kế hoạch Rơve.
D. kế hoạch Nava.
A. kháng chiến toàn diện.
B. phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.
C. kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
A. thực hiện phương châm đánh nhanh thắng nhanh.
B. giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. chuyển sang tiến hành kháng chiến trường kì.
D. thực hiện các cuộc tiến công quân sự lớn trong phạm vi cả nước.
A. miền Bắc Việt Nam.
B. trên toàn Đông Dương.
C. miền Nam Việt Nam.
D. chiến trường Việt Nam.
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. phát triển lực lượng quân đội ba thứ quân.
C. đánh bại các kế hoạch quân sự của Pháp.
D. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nam Bộ.
D. Tây Nguyên
A. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A. so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho cách mạng.
B. khả năng Mĩ can thiệp trở lại bằng quân sự rất cao.
C. so sánh lực lượng thay đổi bất lợi cho cách mạng.
D. nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.
A. tạo cơ sở để Việt Nam gia nhập Liên bang Đông Dương.
B. tạo ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.
C. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt kinh tế.
D. đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa đã hoàn thành.
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Tổ chức, tư tưởng.
D. Văn hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK