A. phân hóa, cô lập kẻ thù, chớp thời cơ linh hoạt.
B. tăng cường quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
C. nhạy bén trước tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp.
D. xây dựng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
A. Hình thức chính quyền.
B. Khuynh hướng phát triển.
C. Lực lượng tham gia.
D. Nhiệm vụ chủ yếu.
A. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
B. Pác Pó (Cao Bằng).
C. Võ Nhai (Thái Nguyên).
D. Tân Trào (Tuyên Quang).
A. Không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tổ không gian.
B. Ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tổ không gian.
C. Luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyển.
D. Là người bạn của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chỉ viện cho tiền tuyến.
A. Hậu phương miền bắc không ngừng lớn mạnh, đáp ứng nhu cầu kháng chiến.
B. Truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn sáng tạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Tinh thần đoàn kết của toàn dân tộc được phát huy thông qua các hình thức mặt trận.
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Phong trào 1930-1931 Xô viết Nghệ Tĩnh.
C. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
D. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
A. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam.
B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn.
C. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
D. tinh thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. xây dựng chính quyền của dân, do dân và vì dân.
B. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH.
C. truyền thống yêu nước, đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
D. sự lãnh đạo đúng đắn, linh hoạt, chủ động của Đảng.
A. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Sự ủng hộ giúp đỡ của các nước trên thế giới.
C. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. Khối đoàn kết toàn dân.
A. Biên giới Thu - Đông năm 1950.
B. Việt Bắc Thu - Đông năm 1947.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Đường lối cách mạng.
B. Đường lối chiến lược.
C. Đường Trường Sơn.
D. Đường 9 Nam Lào.
A. Nắm vững quyền lãnh đạo của Đảng cộng sản.
B. Kiên định con đường độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. Kiên quyết giữ vững độc lập dân tộc trong mọi tình huống.
D. Bảo đảm quyền làm chủ thuộc về quần chúng.
A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.
B. Đại đoàn kết dân tộc.
C. Thành lập các hiệp hội yêu nước.
D. Chủ nghĩa xã hội gắn liền với độc lập dân tộc.
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các lực lượng hòa bình, dân chủ, tiến bộ trên thế giới.
B. Dựa vào các văn bản pháp lý quốc tế để đấu tranh.
C. Xây dựng tiềm lực quốc gia hùng mạnh.
D. Kết hợp xây dựng tiềm lực quốc gia với tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
A. Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam.
B. Sự đoàn kết, đồng lòng giữa Đảng và nhân dân.
C. Sự ủng hộ của quốc tế.
D. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
A. Đấu tranh chính trị- Khởi nghĩa- chiến tranh giải phóng.
B. Khởi nghĩa- Chiến tranh giải phóng.
C. Đấu tranh chính trị- Khởi nghĩa từng phần- Tổng khởi nghĩa.
D. Đấu tranh chính trị- Khởi nghĩa từng phần- Tổng tiến công và nổi dậy.
A. chống bọn phản động thuộc địa, thực hiện dân sinh, dân chủ.
B. chống phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.
C. chống phát xít, góp phần giữ gìn anh ninh thế giới.
D. chống đế quốc để giải phóng dân tộc.
A. Lâm vào cuộc khủng hoảng về đường lối đấu tranh.
B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo duy nhất đối với cách mạng Việt Nam giữa 2 khuynh hướng tư sản và vô sản.
C. Phong trào dân tộc dân chủ công khai phát triển mạnh.
D. Quá trình vận động thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
A. Sau khi đất nước được độc lập và thống nhất.
B. Sau khi giải phóng hoàn toàn miền Nam.
C. Sau khi Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào trong nước.
D. Sau miền Bắc hoàn toàn được giải phóng.
A. Giải phóng dân tộc.
B. Thổ địa cách mạng.
C. Giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ.
A. Đánh bại hoàn toàn khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng cộng sản.
C. Giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối.
D. Thúc đẩy phong trào công nhân trở thành phong trào tự giác.
A. Làm cho phong trào yêu nước Việt Nam mang màu sắc mới.
B. Làm cho phong trào yêu nước ngả dần sang quỹ đạo vô sản.
C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước.
D. Đặt ra yêu cầu thành lập Đảng Cộng sản ở Việt Nam.
A. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.
B. Đánh thắng chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968).
C. Đánh thắng chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973).
D. Đánh thắng chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965).
A. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và kháng chiến chống Mĩ ở miền Nam.
D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
A. Kháng chiến chống Pháp.
B. Xây dựng chế độ mới ở Việt Nam.
C. Kháng chiến - kiến quốc.
D. Bảo vệ thành quả cách mạng tháng Tám.
A. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại và sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại.
D. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và phong trào cách mạng 1930-1931.
A. Chủ nghĩa Mác- Lênin.
B. Lý luận cách mạng vô sản.
C. Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Chủ nghĩa Mác.
A. Du nhập những luồng tư tưởng mới vào Việt Nam.
B. Làm xuất hiện những giai cấp mới ở Việt Nam.
C. Thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế và nhu cầu độc lập.
D. Làm cho phong trào yêu nước mang màu sắc mới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK