A. 2/1945
B. 6/1947
C. 3/1947
D. 4/1949
A. Cuối những năm 70
B. Cuối những năm 80
C. Đầu những năm 70
D. Đầu những năm 80
A. Hiệp định hòa bình Xan Phranxixco
B. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
C. Hiệp ước Henxinki
D. Hiệp định đình chiến
A. Củng cố các chính quyền phản động và phát triển công nghiệp quốc phòng ở hai nước này
B. Củng cố chính quyền phản động và phát triển kinh tế ở hai nước này
C. Đẩy lùi các phong trào yêu nước và phát triển kinh tế của hai nước này
D. Củng cố các chính quyền phản động và đẩy lùi phong trào đấu tranh yêu nước ở hai nước này
A. Lấy quân sự làm trọng điểm
B. Lấy chính trị làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm
D. Lấy văn hoá, giáo dục làm trọng điểm
A. 1947 - 1973
B. 1945 - 1991
C. 1947 - 1989
D. 1945 - 1989
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. Chủ nghĩa khủng bố
B. Sự suy giảm về kinh tế
C. Sự bất cập trong hoạt động quốc phòng và anh ninh
D. Sự khủng hoảng nội các
A. Hòa bình, ổn định, hợp tác và phát triển
B. Hoà hoãn và hoà dịu trong quan hệ quốc tế
C. Cùng tồn tại trong hoà bình, các bên cùng có lợi
D. Hoà nhập nhưng không hoà tan
A. Thành lập cộng đồng châu Âu (EC).
B. Giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh tế.
C. Rút khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. Kí hiệp định Henxinki, tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình và an ninh khu vực.
A. Chưa gây chiến tranh nhưng dùng chính sách viện trợ để khống chế các nước.
B. Chuẩn bị gây ra một cuộc chiến tranh thế giới mới.
C. Thực tế chưa gây chiến tranh, nhưng chạy đua vũ trang làm cho nhân loại "Luôn luôn trong tình trạng chiến tranh", thực hiện "Chính sách đu đưa bên miệng hố chiến tranh".
D. Dùng sức mạnh quân sự để đe dọa đối phương.
A. Béclin
B. Bon
C. Niuooc
D. Oasinhton
A. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự.
B. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc.
C. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó.
D. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh.
A. Vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu
B. Vấn đề chống khủng bố ở châu Âu
C. Vấn đề liên quan kinh tế, tài chính
D. Vấn đề văn hóa
A. Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Chiến tranh vùng vịnh Péc - xích.
C. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...
D. Chiến tranh giữa Mĩ và Liên Xô.
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại
B. Liên Xô và Mĩ “chán ngán” việc chạy đua vũ trang
C. Ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp
D. Mô hình xã hội chủ nghĩa tan rã ở Liên Xô
A. Những xung đột quyết liệt trên lĩnh vực chính trị giữa Liên Xô và Tây Âu.
B. Những đối lập, mâu thuẫn giữa các nước thuộc phe XHCN và TBCN trên lĩnh vực văn hóa.
C. Những cuộc xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa Liên Xô và Mỹ.
D. Những mâu thuẫn sâu sắc trên lĩnh vực kinh tế giữa Liên Xô và Tây Âu
A. Hợp tác về khoa học - kĩ thuật giữa các nước xã hội chủ nghĩa
B. Hợp tác kinh tế giữa các nước xã hội chủ nghĩa
C. Hợp tác kinh tế, khoa học - kĩ thuật giữa các nước xã hội chủ nghĩa
D. Hợp tác chính trị, quân sự giữa các nước xã hội chủ nghĩa
A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng đe dọa cuộc sống loài người.
B. Chủ nghĩa khủng bố hoành hành, đe dọa an ninh các nước.
C. Nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Chiến tranh xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
A. chấm dứt chiến tranh lạnh
B. hạn chế vũ khí hạt nhân huỷ diệt
C. giữ gìn hoà bình, an ninh cho nhân loại
D. chấm dứt chạy đua vũ trang
A. Khoanh vùng phạm vi ảnh hưởng của mỗi bên
B. Giảm chi phí quân sự trong chạy đua vũ trang
C. Chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại
D. Hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược giữa hai bên
A. Mĩ, Liên minh châu Âu, Nhật Bản, Liên bang Nga, Trung Quốc
B. Mĩ, Pháp, Nhật Bản, Liên Bang Nga, Đức
C. Mĩ, Nhật Bản, Liên minh châu Âu, Trung Quốc, Đức
D. Mĩ, Đức, Hàn Quốc, Liên bang Nga, Trung Quốc
A. Thành lập vào tháng 7-1955, mang tính chất chạy đua vũ trang với Mĩ và Tây Âu
B. Thành lập vào tháng 5-1950, mang tính chất phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Thành lập vào tháng 5-1955, mang tính chất cạnh tranh về quân sự với Mĩ và Tây Âu
D. Thành lập vào tháng 5-1955, mang tính chất phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa
A. Đàm phán, kí kết các hiệp ước với các nước phát xít bại trận
B. Các nước thắng trận thỏa thuận việc phân chia nước Đức thành hai nước Đông Đức và Tây Đức
C. Các nước tham dự thỏa thuận khu vực đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
D. Các nước phát xít Đức, Italia kí văn kiện đầu hàng phe Đồng minh vô điều kiện
A. trên phạm vi toàn cầu
B. nhiều khu vực trên thế giới
C. nhiều quốc gia trên thế giới
D. nhiều dân tộc trên thế giới
A. thủ tiêu tên lửa tầm chung châu Âu
B. chính thức chấm dứt chiến tranh lạnh
C. đảm bảo an ninh châu Âu
D. giải quyết các vấn đề mang tính khu vực
A. giúp các nước Tây Âu khôi phục nền kinh tế bị tàn phá sau chiến tranh
B. tập hợp các nước Tây Âu vào Liên minh quân sự chống Liên Xô
C. biến Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì thành căn cứ tiền phương chống Liên Xô
D. tạo sự phân chia đối lập về chính trị giữa Tây Âu và Đông Âu
A. Trật tự thế giới mới được hình thành theo xu hướng “đa cực”.
B. Trật tự “hai cực Ianta” tiếp tục được duy trì.
C. Thế giới phát triển theo xu thế một cực và nhiều trung tâm.
D. Mĩ vươn lên trở thành “một cực” duy nhất.
A. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.
D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Pháp.
B. Đức
C. Anh.
D. Liên Xô
A. Mĩ nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
B. Mĩ là nước quyết định góp vào thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Mĩ là ủy viên không thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
D. Mĩ trở thành nước giàu, manh nhất thế giới, vượt xa Liên Xô và các nước khác.
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp đinh về những cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết.
C. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí kết Định ước Henxinki.
D. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
A. Mở màn cho cục diện Chiến tranh lanh những năm sau chiến tranh.
B. Mở màn cho quá trình hợp tác, đối thoại về kinh tế.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị.
D. Tạo nên cục diện đối lập về chính trị.
A. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
B. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.
D. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang.
A. Thế giới chia thành 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa, do hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.
B. Hình thành trật tự thế giới đa cực.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ và đứng đầu thế giới của nền kinh tế Mĩ.
D. Thế giới hình thành 3 trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
A. Kinh tế.
B. Quân sự.
C. Chính trị
D. Khoa học
A. Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Đã phân chia được thành quả chiến thắng của các nước thắng trận.
C. Là nguồn gốc của sự đối đầu giữa hai phe: tư bản chủ nghĩa (Mĩ đứng đầu) và Xã hội chủ nghĩa (Liên Xô đứng đầu).
D. Một trật tự thế giới mới được hình thành – trật tự hai cực Ianta.
A. tạo sự đối lập với khối quân sự NATO.
B. tăng cường sức mạnh của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Bảo vệ các nước thành viên, duy trì hoà bình ở châu Âu và làm đối trọng với NATO
D. tăng cường tình đoàn kết giữa Liên xô với Đông Âu.
A. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
B. Xu thế toàn cầu hóa.
C. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế.
A. Mĩ đưa ra học thuyết Truman và sự thành lập khối SEV.
B. Sự ra đời của NATO và Tổ chức hiệp ước Vacsava.
C. Sự ra đời của NATO và Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
D. Mĩ thực hiện kế hoạch Macsan và Tổ chức hiệp ước Vacsava.
A. Các tổ chức kinh tế, quân sự ra đời đối lập và chạy đua với nhau.
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. Mĩ lo ngại trước sự phát triển của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Mĩ có ưu thế về vũ khí hạt nhân, tự cho mình quyền lãnh đạo thế giới.
A. Sự ra đời các tổ chức kinh tế ở châu Âu.
B. Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ nước Đức.
C. Gây ra cuộc nội chiến ở Trung Quốc trong ba năm.
D. Gây nên cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
A. Gây ra tình trạng căng thẳng đối đầu.
B. Xác lập cục diện hai cực hai phe.
C. Kinh tế của cả Mĩ và Liên Xô suy giảm.
D. Gây ra tình trạng chia cắt cục bộ, chạy đua vũ trang ở nhiều khu vực.
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Thực hiện âm mưu bá chủ thế giới.
D. Chống phá Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa.
A. Sự ra đời của khối NATO.
B. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949).
C. Sự ra đời của chủ nghĩa “Truman” và “Chiến tranh lạnh” (3/1947).
D. Sự phân chia phạm vi đóng quân giữa Mĩ và Liên Xô.
A. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
B. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, quân sự nhưng không xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa Liên Xô và Mĩ
D. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại
A. Phải nắm bắt thời cơ.
B. Phải tiến hành chiến tranh để xác lập vị thế của mình.
C. Vừa nắm bắt thời cơ, đẩy lùi thách thức.
D. Hạn chế thách thức và vươn lên.
A. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước TBCN.
B. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn nhằm tranh giành thị trường và phạm vi ảnh hưởng.
C. các nước tư bản thắng trận đang xác lập vai trò lãnh đạo thế giới, nô dịch các nước bại trận.
D. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe TBCN và XHCN.
A. Ứng dụng các thành tựu Khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật.
A. Hình thành sự đối lập giữa chủ nghĩa khủng bố và lực lượng chống khủng bố
B. Tình hình an ninh thế giới bất ổn, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế
C. Quan hệ hợp tác hữu nghị giữa nhiều quốc gia bị phá vỡ
D. Tạo ra cuộc chạy đua vũ trang mới trên thế giới.
A. Các nước tốn nhiều tiền của do tăng cường chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí.
B. Nhiều căn cứ quân sự được thiết lập trên khắp thế giới.
C. Thế giới luôn trong tinh trạng căng thắng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân các nước bị ảnh hưởng do suy giảm kinh tế.
A. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
B. Giải quyết hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật.
D. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
A. Chưa thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế.
B. Chưa mang lại quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa, chỉ phục vụ lợi ích của các cường quốc thắng trận.
C. Quá khắc nghiệt với các nước thua trận.
D. Là tiền đề dẫn tới hình thành cục diện “Chiến tranh lạnh” sau này.
A. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh.
B. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được trở nên hòa dịu.
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.
D. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á.
A. Gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước.
B. Để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại.
C. Diễn ra trên mọi lĩnh vực.
D. Diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại.
A. Mâu thuẫn giữa các nước lớn trong thiết lập trật tự thế giới mới.
B. Mâu thuẫn giữa các nước về vấn đề tôn giáo.
C. Mâu thuẫn giữa các ngành kinh tế quan trọng.
D. Mâu thuẫn giữa các nước về lợi ích dân tộc.
A. Sử dụng vũ lực để giải quyết tranh chấp.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. Liên minh chính trị với các nước lớn để giải quyết các tranh chấp.
D. Trở thành cường quốc kinh tế để giải quyết các tranh chấp.
A. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc tế.
B. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế.
C. Các mối quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh, vừa hợp tác
D. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh mẽ đến quan hệ giữa các nước.
A. Gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Mĩ.
B. Gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp.
C. Gây ra cuộc chiến tranh Triều Tiên và sự chia cắt hai nhà nước.
D. Gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Trung Quốc của Mĩ.
A. Liên kết khu vực đang là một xu thế của thế giới.
B. Sự đối đầu quyết liệt giữa hai cực trong trật tự Ianta.
C. Chiến lược toàn cầu, xác lập vai trò lãnh đạo thế giới của Mĩ thất bại.
D. Nỗ lực của các quốc gia để ngăn chặn một cuộc chiến tranh thế giới mới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK