A. Giải phóng hoàn hoàn miền Nam thống nhất đất nước.
B. Tiến hành kháng chiến chống chế độ thực dân mới của Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam.
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
D. Đẩy mạnh đấu tranh đòi thi hành Hiệp định ở hai miền Nam – Bắc.
A. Khống chế chi phối các nước tư bản đồng minh.
B. Đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh.
C. Ngăn chặn tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
A. Hồng quân Liên Xô tiến công quân Nhật ở Mãn Châu (Trung Quốc).
B. Mĩ bất ngờ ném bom nguyên tử xuống Hi-rô-si-ma rồi Na-ga-xa-ki của Nhật Bản.
C. Quân Đồng minh tiến vào Đông Nam Á giải giáp quân Nhật.
D. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
A. Kết hợp phong kiến và đế quốc.
B. Kết hợp phong kiến và tư sản.
C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Phong kiến.
A. vẫn là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất trong thế giới tư bản chủ nghĩa.
B. khoa học – công nghệ dan xen chạy đua vũ trang.
C. tỉ trọng của nền kinh tế Mĩ trong nền kinh tế thế giới giảm sút nhiều.
D. phát triển xen kẽ những đợt suy thoái ngắn.
A. đoàn kết vô sản quốc tế.
B. Đảng Cộng sản ra đời ở nhiều nước.
C. phương pháp đấu tranh thay đổi.
D. Chính đảng tư sản lãnh đạo.
A. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.
B. sử dụng hình thức đấu tranh nghị trường.
C. công khai bí mật với nửa công khai.
D. kết hợp bãi công, nổi dậy.
A. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin về Việt Nam.
B. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn: cách mạng vô sản.
C. chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng.
D. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. “tố cộng”, “diệt cộng”, đàn áp những người yêu nước.
B. “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. dồn dân, lập ấp chiến lược nhằm tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
D. “dùng người Việt đánh người Việt”.
A. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
B. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
C. tiêu diệt nhiều lực lượng sinh lực địch.
D. làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta.
A. Đòi thiết lập chính phủ dân tộc dân chủ.
B. Quyền sống của con người.
C. Đòi tự do tôn giáo.
D. Quyền bình đẳng giới, quyền tự do dân chủ.
A. Hàn Quốc.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. CHDCND Triều Tiên.
A. thay thế Pháp biến miền Nam thành bàn đạp chủ yếu của Chiến tranh lạnh.
B. lập Bộ chỉ huy quân sự (MACV) trực tiếp chỉ đạo quân đội Sài Gòn.
C. xây dựng hệ thống “ấp chiến lược” đẩy mạnh bình định miền Nam.
D. dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.
A. hành động xâm lược của phe phát xít đã thúc đẩy các quốc gia phối hợp với nhau.
B. việc Liên Xô tham chiến đã làm thay đổi căn bản cục diện chính trị và quân sự của cuộc chiến.
C. cuộc chiến tranh giữa nước của Liên Xô cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các nước bị phát xít chiếm đóng.
D. chủ nghĩa phát xít liên tiếp thất bại ở hầu khắp các mặt trận trên thế giới.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 3, 2, 1, 4.
D. 2, 1, 3, 4.
A. làm nảy sinh lực lượng xã hội mới.
B. mâu thuẫn xã hội gay gắt.
C. sự chuyển biến vê kinh tế, xã hội.
D. giai cấp công nhân ra đời.
A. tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
C. làm phá sản kế hoạch Nava.
D. giành quyền chủ động trên chiến trường chính.
A. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
B. trận Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. cuộc đấu tranh phá “ấp chiến lược”.
D. cao trào “Đồng khởi”.
A. Hình thành trật tự hai cực Ianta.
B. Các nước Á, Phi, Mĩ Latinh giành được độc lập.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
D. Hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhtơn.
A. Mở ra kỉ nguyên chinh phục vũ trụ.
B. Đứng thứ mười trong những nước sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới.
C. Khẳng định vị thế về sức mạnh hạt nhân của Ấn Độ.
D. Đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mêm lớn nhất thế giới.
A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
B. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
D. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.
A. khẳng định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các quốc gia.
B. giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.
C. trao đổi hợp tác, phát triển kinh tế, khoa học – kĩ thuật.
D. giải quyết vấn đề xung đột, tranh chấp ở châu lục này.
A. Khai thông biên giới Việt – Trung.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
C. Tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.
A. Giúp thực dân Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C. Giúp thực dân Pháp tiếp tục theo đuổi chiến tranh.
D. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
A. nhằm ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
B. đối phó với phong trào giải phóng dân tộc.
C. ngăn chặn nguy cơ thật bại ở miền Nam (Việt Nam).
D. ngăn chặn sự lớn mạnh của Mĩ Latinh.
A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do.
B. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
D. Các bên thực hiện ngừng bắn.
A. làm cho Pháp chuyển sang đánh lâu dài với ta.
B. ta giành được thế chủ động trên chiến trướng chính Bắc Bộ.
C. âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại.
D. tạo cơ sở cho ta kết thúc sớm cuộc kháng chiến chống Pháp.
A. Hơn 90% dân số không biết chữ.
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành.
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vậy, chống phá.
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
A. lợi dụng chiến tranh làm giàu.
B. các chính sách biện pháp điều tiết của Nhà nước.
C. nhờ áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. có lãnh thổ rộng, tài nguyên phong phú.
A. kinh tế kết hợp chính trị.
B. kinh tế kết hợp bao động vũ trang.
C. đòi quyền lợi kinh tế.
D. kinh tế, chính trị và vũ trang.
A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
C. do sự linh hoạt, sáng tạo, ý chí ddaonf kết yêu nước của nhân dân ta.
D. do sự bùng nổ, phát triển của cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và Chính phủ rút về chiến khu an toàn.
B. Bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực Pháp.
C. Giam chân địch ở các đô thị.
D. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch.
A. Các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với ta.
B. Đổi tên và đưa Đảng ra hoạt động công khai.
C. Thống nhất các mặt trận.
D. Thành lập các chính đảng cộng sản riêng ở từng nước.
A. Đại đoàn kết.
B. Tiền phong
C. Nhân dân.
D. Thanh niên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK