A. Chiến lược chiến tranh đơn phương.
B. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến lược chiến tranh cục bộ.
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt.
A. cơ khí-diện tử.
B. khai thác khoáng sản.
C. vũ trụ.
D. hóa chất.
A. đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. nhất trí chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. thông qua danh sách đại biểu tham dự Hội nghị Hiệp thương chính trị.
D. cử ra Ban dự thảo Hiến pháp cùa nước Việt Nam thống nhất.
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Mỹ.
D. Anh.
A. Hiệp dịnh phòng thủ chung Đông Dương.
B. Hiệp ước hợp tác kinh tế Mỹ - Pháp
C. Hiệp định phòng thù toàn diện Đông Dương.
D. Hiệp ước hợp tác kinh tế Đông Dương.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. Hiệp ước Patơnốt (1884).
C. Hiệp ước Hácmăng (1883).
D. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
A. phát triển với tốc độ trung bình.
B. lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
C. có sự phục hồi và phát triển.
D. trải qua một đợt suy thoái ngăn.
A. Thanh niên.
B. Đỏ.
C. Tiền phong.
D. Búa liềm.
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhắt dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A. phục vụ trực tiếp công cuộc khai thác thuộc địa.
B. thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam.
C. tạo ra sự phát triển đồng đều giữa các vùng miền.
D. Việt Nam hòa nhập vào sự phát triển của khu vực.
A. Cuộc tổng bãi công của 9 vạn công nhân ớ Thù đô Pê-tơ-rô-grát.
B. Cuộc bãi công đòi cái thiện đời sống cùa công nhân ớ các thành phố.
C. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ớ Thủ đô Pê-tơ-rô-grát.
D. Cuộc khới nghĩa vũ trang cùa quần chúng nhân dân ờ Pê-tơ-rỏ-grát.
A. Liên minh cùa Pháp.
B. Liên hiệp Pháp.
C. tương trợ cùa Pháp
D. báo trợ cùa Pháp.
A. văn thân, sĩ phu xác dịnh không đúng đối tượng đấu tranh.
B. độc lập dân lộc không gắn liền với chế độ phong kiến.
C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ dấu tranh.
A. phương pháp dấu tranh.
B. mục tiêu đấu tranh,
C. động cơ dấu tranh.
D. tư tướng chinh trị.
A. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam (1951).
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (1960).
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (1941).
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phán đế Đông Dương (1939).
A. Nhằm phá vỡ liên minh chống phát xít do Anh, Pháp và Liên Xô đứng đầu.
B. Để tập trung lực lượng tiến công Anh, Pháp, Mỹ từ mặt trận phía Tây và Đông.
C. Tránh trường hợp cùng một lúc phải chống lại Anh, Pháp và Liên Xô.
D. Để có thời gian chuẩn bị lực lượng cho một cuộc chiến tranh lâu dài.
A. Mục tiêu dằu tranh rất triệt để.
B. Kết hợp hình thức dấu tranh công khai và bí mặt.
C. Hình thức đấu tranh rất phong phú và quyết liệt.
D. Quy mô rộng lớn.
A. Đánh phá hậu phương của ta bằng biệt kích, thổ phỉ, gián điệp.
B. Xây dựng phòng tuyến công sự lập 1 hành lang Đông-Tây.
C. Tiến hành chiến tranh tống lực, bình định vùng tạm chiếm.
D. Tập trung quân Âu - Phi xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
A. Làm cho tương quan lực lượng thay đổi theo chiều hướng có lợi.
B. Chống lại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. Để hạn chế đến mức thấp nhất sự tàn phá của chiến tranh.
D. Để vừa tiến hành kháng chiến vừa kiến quốc.
A. Du nhập đầy dù và toàn diện.
B. mang hình thái phong kiến - thực dân.
C. Mang hình thái thực dân.
D. Trú trọng phát triển công nghệ.
A. được bắt đầu thực hiện.
B. được đẩy mạnh trên quy mô lớn.
C. đã được hoàn thành.
D. đã được cơ bản hoàn thành.
A. Chưa kết hợp giành độc lập với xây dựng xã hội tiến bộ.
B. Cơ sở kinh tế - xã hội chưa đủ mạnh.
C. Thiếu sự lănh đạo của một tố chức thống nhất với đường lối đúng.
D. Những người lãnh đạo có nhiều hạn chế.
A. thông qua Hliến pháp.
B. quyết định tên nước.
C. bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
D. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại.
A. quan hệ giữa hai nhà nước ở Đức được cải thiện.
B. quan hệ ngoại giao giữa Mỹ và Liên Xô được thiết lập.
C. tình trạng đối đầu giữa hai phe đưa tới những bất lợi.
D. yêu cầu hợp tác để giái quyết các vấn đề toàn cầu.
A. thiếu một đường lối chính trị đúng đắn.
B. thiếu sự lãnh đạo của một tố chức thống nhất.
C. những người lãnh đạo có hạn chế.
D. cơ sở kinh tế - xă hội chưa đủ mạnh.
A. Vừa kháng chiến vừa hòa hoãn.
B. Kiên quyết kháng chiến.
C. Kháng chiến và hòa hoãn.
D. Hòa hoãn, nhân nhượng.
A. Mỹ trở thành nước giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
B. Liên Xô có ảnh hường ngày càng lớn ở châu Âu và châu Á.
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới, từ Đông Âu đến châu Á.
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mỹ và Liên Xô.
A. Phát huy tối đa những lợi thế.
B. Giúp Đông Nam Á đối trọng với Trung Quốc.
C. Giúp Đông Nam Á giâm dần sự phụ thuộc vào Mỳ.
D. Khẳng định vị thế cùa cường quốc chính trị.
A. từ nông thôn áp sát thành thị.
B. từ thành thị tỏa về nông thôn.
C. diễn ra hài hòa ở thành thị và nông thôn.
D. diễn ra và giành thắng lợi quyết định ở nông thôn.
A. Yêu câu giải quyết các vấn đề toàn câu.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Phát huy tối đa những lợi thế về kinh tế và xã hội.
D. Tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đông Âu.
A. Bất đầu tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
B. Bất đầu tiếp thu tư tưởng tư sản và vô sản để đấu tranh chống Pháp
C. Tiếp tục tiếp thu tư tường tư sản làm vũ khí chống thực dân Pháp.
D. Sử dụng vũ khí tư tưởng duy nhất là chủ nghĩa Mác - Lênin.
A. Sự huy động lực lượng.
B. quyết tâm giành thắng lợi.
C. kết cục quân sự.
D. phương châm tác chiến.
A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ở miền Nam (1954- Ị 975).
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài năm 1945-1946.
A. Kháng chiến, kiến quốc.
B. Giành và bảo vệ độc lập dân tộc.
C. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. Giải phóng và giữ nước.
A. xác định phương pháp đấu tranh cách mạng.
B. chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. xác định kẻ thù đấu tranh là Mỹ - Diệm.
D. chủ trương tiến công chiến lược trên ba mặt trận.
A. Kết hợp đấu tranh công khai và bí mật.
B. Giành thắng lợi từng bước.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Giành và giữ chính quyền.
A. Sử dụng các hinh thức đấu tranh phong phủ và quyết liệt.
B. Để lại bài học quý về xây dựng khối liên minh công – nông.
C. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
D. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhắt.
A. kinh tế, chính trị, quốc phòng.
B. công nghệ, kinh tế, chính trị.
C. công nghệ, kinh tế, giáo dục.
D. kinh tế, công nghệ, quốc phòng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK