A. −1,5 và 1,5
B. 1,25
C. 1,5
D. −1,5
A. \( x = \sqrt a \)
B. \( \sqrt x = a\)
C. \( {a^2} = x{\mkern 1mu} \) và \(x \ge0\)
D. \(x^2=a\) và \(x\ge 0\)
A. x = 3
B. \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
C. x = -3
D. x = -4; x = 3
A. 0
B. -2
C. \(\displaystyle - \sqrt 2\)
D. \(\displaystyle - 2\sqrt 2\)
A. \(-\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
B. \(2\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
C. \(\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
D. \(3\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
A. \(\frac{3}{\sqrt{x}+3}\)
B. \(-\frac{3}{\sqrt{x}+3}\)
C. \(\frac{3}{\sqrt{x}-3}\)
D. \(-\frac{3}{\sqrt{x}-3}\)
A. \(-\frac{4}{\sqrt[4]{5}+1}\)
B. \(\frac{4}{\sqrt[4]{5}-1}\)
C. \(-\frac{4}{\sqrt[4]{5}-1}\)
D. \(\frac{4}{\sqrt[4]{5}+1}\)
A. \( - 5\sqrt {10}\)
B. \( - 5\sqrt 6\)
C. \(- 5\sqrt {30}\)
D. \( - 5\sqrt 2\)
A. \(\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)
B. \(\frac{3}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)
C. \(\frac{-1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)
D. \(\frac{-3}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)
A. \(x=\frac{1}{325}\)
B. \(x=\frac{1}{123}\)
C. \(x=\frac{1}{149}\)
D. \(x=\frac{1}{242}\)
A. \(2+3 \sqrt{3}\)
B. \(4-3 \sqrt{3}\)
C. \(6-3 \sqrt{3}\)
D. \(5+3 \sqrt{3}\)
A. \(\frac{8}{3}-\sqrt{3}\)
B. \(\frac{8}{3}+\sqrt{3}\)
C. \(\frac{8}{3}-\sqrt{2}\)
D. \(\frac{8}{3}+\sqrt{2`}\)
A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
A. \( m = \frac{1}{3}\)
B. \( m = -\frac{5}{3}\)
C. \( m = 1;m = - \frac{5}{3}\)
D. \( m = \frac{{ - 5}}{6}\)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. \( \frac{2}{3}\)
B. \( \frac{4}{3}\)
C. \( -\frac{2}{3}\)
D. \( \frac{3}{2}\)
A. CD: 11cm, CR: 6cm
B. CD: 10cm, CR: 5cm
C. CD: 12cm, CR: 7cm
D. CD: 13cm, CR: 8cm
A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
A. 900 và 315.
B. 915 và 300.
C. 905 và 310.
D. 910 và 305.
A. \( - \sqrt { - 29x}\)
B. \(\sqrt { - 29x}\)
C. \(\sqrt {29x}\)
D. \(- \sqrt {29x} \)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{4}{{\sqrt 8 }}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. 2
A. \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
B. \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
C. \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
D. \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
A. \(\frac{\sqrt{6 a b}}{2}\)
B. \(\frac{\sqrt{6 b}}{2}\)
C. \(\frac{\sqrt{6 a }}{2}\)
D. 1
A. m=−4
B. m>−4
C. m=4
D. m<−4
A. m∈R
B. m≠0
C. m≠3/4
D. m≠−3/4
A. S={−1;−3}
B. S={−1;3}
C. S={1;−3}
D. S={1;3}
A. 4
B. -2
C. 2
D. 1
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. \(\frac{\sqrt{5}}{3}\)
B. \(\pm \frac{\sqrt{5}}{3}\)
C. \(\frac{5}{9}\)
D. Một kết quả khác
A. A∈(O)
B. d⊥OA
C. d⊥OA tại A và A∈(O)
D. d//OA
A. AD = BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. BD > AC
D. \(\widehat {AOD} = \widehat {COB}\)
A. MN > PQ
B. MN < PQ
C. MN = PQ
D. PQ = 2MN
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn
A. 15cm2
B. 8cm2
C. 12cm2
D. 30cm2
A. 10cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 0,5cm
A. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
B. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
C. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
D. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
A. 2cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 6cm
A. \(605\pi \,c{m^2}\)
B. \(615\pi \,c{m^2}\)
C. \(625\pi \,c{m^2}\)
D. \(635\pi \,c{m^2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK