Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

Câu hỏi 1 :

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25

A. −1,5 và 1,5

B. 1,25

C. 1,5

D. −1,5

Câu hỏi 2 :

Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi

A.  \( x = \sqrt a \)

B.  \( \sqrt x = a\)

C.  \( {a^2} = x{\mkern 1mu} \) và \(x \ge0\)

D.  \(x^2=a\) và \(x\ge 0\)

Câu hỏi 3 :

Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là

A. x = 3

B.  \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)

C. x = -3

D. x = -4; x = 3

Câu hỏi 4 :

Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}} \) là

A. 0

B. -2

C.  \(\displaystyle - \sqrt 2\)

D.  \(\displaystyle - 2\sqrt 2\)

Câu hỏi 5 :

Thu gọn \(P=\frac{x}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(1-\sqrt{y})}-\frac{y}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(\sqrt{x}+1)}-\frac{x y}{(\sqrt{x}+1)(1-\sqrt{y})}\) ta được

A.  \(-\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)

B.  \(2\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)

C.  \(\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)

D.  \(3\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)

Câu hỏi 6 :

Rút gọn \(P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\frac{2 \sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}-\frac{3 x+9}{x-9}, \text { với } x \geq 0, x \neq 9\) ta được

A.  \(\frac{3}{\sqrt{x}+3}\)

B.  \(-\frac{3}{\sqrt{x}+3}\)

C.  \(\frac{3}{\sqrt{x}-3}\)

D.  \(-\frac{3}{\sqrt{x}-3}\)

Câu hỏi 7 :

Không dùng máy tính rút gọn \(\mathrm{B}=\frac{2}{\sqrt{4-3 \sqrt[4]{5}-2 \sqrt[4]{25}-\sqrt[4]{125}}}\) ta được

A.  \(-\frac{4}{\sqrt[4]{5}+1}\)

B.  \(\frac{4}{\sqrt[4]{5}-1}\)

C.  \(-\frac{4}{\sqrt[4]{5}-1}\)

D.  \(\frac{4}{\sqrt[4]{5}+1}\)

Câu hỏi 8 :

Biểu thức \(P = \sqrt 5 \left( {\sqrt {10} - \sqrt {40} } \right)\) có giá trị bằng: 

A.  \( - 5\sqrt {10}\)

B.  \( - 5\sqrt 6\)

C.  \(- 5\sqrt {30}\)

D.  \( - 5\sqrt 2\)

Câu hỏi 9 :

Rút gọn biếu thức \(A=\left[\left(\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\right) \frac{2}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right]: \frac{\sqrt{x^{3}}+y \sqrt{x}+x \sqrt{y}+\sqrt{y^{3}}}{\sqrt{x^{3} y}+\sqrt{x y^{3}}}(\operatorname{Với} x>0 ; y>0)\) ta được 

A.  \(\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)

B.  \(\frac{3}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)

C.  \(\frac{-1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)

D.  \(\frac{-3}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\)

Câu hỏi 10 :

Tìm x biết \(5 \sqrt{2 x}-2 \sqrt{8 x}+7 \sqrt{18 x}=2\)

A.  \(x=\frac{1}{325}\)

B.  \(x=\frac{1}{123}\)

C.  \(x=\frac{1}{149}\)

D.  \(x=\frac{1}{242}\)

Câu hỏi 11 :

Rút gọn \(D=\left(\frac{5+\sqrt{5}}{5-\sqrt{5}}+\frac{5-\sqrt{5}}{5+\sqrt{5}}\right): \frac{1}{\sqrt{7-4 \sqrt{3}}}\) ta được

A.  \(2+3 \sqrt{3}\)

B.  \(4-3 \sqrt{3}\)

C.  \(6-3 \sqrt{3}\)

D.  \(5+3 \sqrt{3}\)

Câu hỏi 12 :

Thu gọn \(C=2 \sqrt{3}+\sqrt{7-4 \sqrt{3}}+\left(\sqrt{\frac{1}{3}}-\sqrt{\frac{4}{3}}+\sqrt{3}\right): \sqrt{3}\) ta được

A.  \(\frac{8}{3}-\sqrt{3}\)

B.  \(\frac{8}{3}+\sqrt{3}\)

C.  \(\frac{8}{3}-\sqrt{2}\)

D.  \(\frac{8}{3}+\sqrt{2`}\)

Câu hỏi 13 :

Đường thẳng \(y = \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 3 \) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng:

A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)

C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)

D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)

Câu hỏi 14 :

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x - 3m - 3; d2:y = x + 2 và d3:y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?

A.  \( m = \frac{1}{3}\)

B.  \( m = -\frac{5}{3}\)

C.  \( m = 1;m = - \frac{5}{3}\)

D.  \( m = \frac{{ - 5}}{6}\)

Câu hỏi 17 :

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A. CD: 11cm, CR: 6cm

B. CD: 10cm, CR: 5cm

C. CD: 12cm, CR: 7cm

D. CD: 13cm, CR: 8cm

Câu hỏi 18 :

Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.

B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.

C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.

D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.

Câu hỏi 19 :

Tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

A. 22 và 12

B. 20 và 14

C. 21 và 13

D. 23 và 9

Câu hỏi 21 :

Đưa thừa số \(x\sqrt {\frac{{ - 29}}{x}} \) vào trong dấu căn với x < 0

A.  \( - \sqrt { - 29x}\)

B.  \(\sqrt { - 29x}\)

C.  \(\sqrt {29x}\)

D.  \(- \sqrt {29x} \)

Câu hỏi 22 :

Khi x = 7 biểu thức \(\frac{4}{{\sqrt {x + 2} - 1}}\) có giá trị là:

A.  \(\frac{1}{2}\)

B.  \(\frac{4}{{\sqrt 8 }}\)

C.  \(\frac{4}{3}\)

D. 2

Câu hỏi 23 :

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được 

A.  \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)

B.  \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)

C.  \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)

D.  \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)

Câu hỏi 24 :

Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3 a b}{2}} \text { với } a b>0\) ta được

A.  \(\frac{\sqrt{6 a b}}{2}\)

B.  \(\frac{\sqrt{6 b}}{2}\)

C.  \(\frac{\sqrt{6 a }}{2}\)

D. 1

Câu hỏi 25 :

Cho Parabol (P): \(y = {x^2}\) và đường thẳng (d): \(y=2(m+1)x-m^2-9 \). Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).

A. m=−4   

B. m>−4      

C. m=4

D. m<−4             

Câu hỏi 27 :

Cho phương trình \(x^2 + 4x + 2m + 1 = 0\) ( (m ) là tham số). Giải phương trình khi m=1

A. S={−1;−3}

B. S={−1;3}

C. S={1;−3}

D. S={1;3}

Câu hỏi 30 :

Cho \(\cos \alpha=\frac{2}{3} ;\left(0^{\circ}<\alpha<90^{\circ}\right)\) ta có \(\sin \alpha\) bằng

A.  \(\frac{\sqrt{5}}{3}\)

B.  \(\pm \frac{\sqrt{5}}{3}\)

C.  \(\frac{5}{9}\)

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 32 :

Cho (O;R). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại tiếp điểm A khi

A. A∈(O)

B. d⊥OA

C. d⊥OA tại A và A∈(O)

D. d//OA

Câu hỏi 33 :

Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là sai?

A. AD = BC

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC

C. BD > AC

D.  \(\widehat {AOD} = \widehat {COB}\)

Câu hỏi 34 :

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó:

A. MN > PQ

B. MN < PQ

C. MN = PQ

D. PQ = 2MN

Câu hỏi 35 :

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

C. Bằng số đo cung bị chắn

D. Bằng nửa số đo cung lớn

Câu hỏi 38 :

Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm.Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

A.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 40 :

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

A.  \(605\pi \,c{m^2}\)

B.  \(615\pi \,c{m^2}\)

C.  \(625\pi \,c{m^2}\)

D.  \(635\pi \,c{m^2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK