Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án !!

Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Để thu được dãy dữ liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” thì em sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào là sai?

A. Quan sát;

B. Làm thí nghiệm;

C. Lập bảng hỏi;

D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách.

Câu hỏi 2 :

Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong một gia đình của 30 học sinh lớp 6A.

Số anh chị em ruột

0

1

2

3

Số học sinh

14

10

5

2

A. Tổng số học sinh trong bảng thống kê là 31.

B. Số anh chị em ruột là 0 có 14 học sinh.

C. Số anh chị em ruột là 1 có 10 học sinh.

D. Số anh chị em ruột là 2 có 5 học sinh.

Câu hỏi 7 :

Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm này?
Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm này? (ảnh 1)

A. {Nai; Cáo; Gấu};

B. {Nai; Nai; Cáo; Cáo; Cáo; Cáo; Cáo; Gấu; Gấu; Gấu};

C. {Nai; Nai; Cáo; Cáo; Cáo; Cáo; Gấu; Gấu; Gấu};

D. {Nai; Nai; Cáo; Cáo; Cáo; Cáo; Gấu; Gấu}.

Câu hỏi 11 :

Tìm số a biết: \(\frac{{ - 7}}{a} = \frac{{ - 28}}{{32}}\).

A. 4;

B. –4;

C. 8;

D. –8.

Câu hỏi 14 :

So sánh \(a = \frac{5}{{ - 7}}\) vả \(b = - \frac{7}{{11}}\).

A. a > b;

B. a ≥ b;

C. a < b;

D. a = b.

Câu hỏi 15 :

Tính hợp lí biểu thức (19-923)+(-1423-12)+89 được kết quả là:

A. \(\frac{1}{2}\);

B. \( - \frac{1}{2}\);

C. \( - 2\frac{1}{2}\);

D. \(2\frac{1}{2}\).

Câu hỏi 16 :

Tìm x biết \(\frac{3}{8} - \left( {x - \frac{4}{{15}}} \right) = \frac{{ - 3}}{{11}} + \frac{4}{{15}} + \frac{3}{8}\).

A. \(\frac{3}{{11}}\);

B. \(\frac{{ - 3}}{{11}}\);

C. 0;

D. \(\frac{{21}}{{44}}\).

Câu hỏi 17 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - \frac{5}{{24}} + 0,75 + \frac{7}{{12}}} \right):\left( { - 2\frac{1}{8}} \right)\) là:

A. \(\frac{{ - 3}}{5}\);

B. \(\frac{{ - 9}}{{17}};\)

C. \(\frac{3}{5}\);

D. \(\frac{9}{{17}}.\)

Câu hỏi 18 :

Tìm \(x\) biết \(\frac{4}{5} + \frac{5}{7}:x = \frac{1}{6}\).

A. \(\frac{{ - 133}}{{150}}\);

B. \(\frac{{ - 150}}{{133}}\);

C. \(\frac{{50}}{{133}}\);

D. \( - \frac{5}{2}\).

Câu hỏi 20 :

Kết quả của phép tính 32,1 – (–29,325) là:

A. –61,245;

B. 61,425;

C. 2,775;

D. – 61,425.

Câu hỏi 23 :

Biết 1 kg mía chứa 25% đường. Vậy \(\frac{2}{5}\) kg mía chứa số lượng đường là:

A. \(\frac{5}{8}\) kg;

B. \(\frac{8}{5}\) kg;

C.\(\frac{1}{{10}}\) kg;

D. 10 kg;

Câu hỏi 24 :

Biết 75% một sợi dây dài 9 m. Vậy sợi dây có chiều dài là:

A. 6,75 m;

B. 12 m;

C. 5,41 m;

D. 6,85 m.

Câu hỏi 34 :

Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì:

A. PN + MN = PM;

B. MN + MP = PN;

C. MP – PN = MN;

D. MP + PN = MN.

Câu hỏi 35 :

Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là:
Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là: (ảnh 1)

A. AD và AB;

B. AD và BC;

C. AD và DC;

D. DC và AB.

Câu hỏi 36 :

Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai?
Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai (ảnh 1)

A. Hai tia AO và OB trùng nhau;

B. Hai tia BO và By đối nhau;

C. Hai tia AO và AB trùng nhau;

D. Hai tia Ax và AB đối nhau.

Câu hỏi 37 :

Số đo của góc mAn ở hình vẽ dưới đây là:

Số đo của góc mAn ở hình vẽ dưới đây là: (ảnh 1)

A. 40°;

B. 45°;

C. 130°;

D. 135°.

Câu hỏi 41 :

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

A. 0,4;

B. –0,4;\(\)

C. \(\frac{1}{{0,4}};\)

D. \( - \frac{1}{{0,4}}\).

Câu hỏi 42 :

Tỉ số phần trăm của 18 dm2 và 0,25 m2 là:

A. 28%;

B. 36%;

C. 45%;

D. 72%.

Câu hỏi 46 :

Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào mục tiêu thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ không bắn trúng mục tiêu là:

A. \(\frac{1}{{10}}\);

B. \(\frac{1}{{19}};\)

C. \(\frac{9}{{10}};\)

D. \(\frac{9}{{19}}.\)

Câu hỏi 47 :

Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là:

A. \(\widehat {BMD};\widehat {BDN}\);

B. \(\widehat {BDM};\widehat {BDN}\);

C. \(\widehat {DBM};\widehat {BDN}\);

D. \(\widehat {BDM};\widehat {DBN}\).

Câu hỏi 48 :

Đường thẳng a chứa những điểm nào?
Đường thẳng a chứa những điểm nào (ảnh 1)

A. M và N;

B. M và S;

C. N và S;

D. M, N và S.

Câu hỏi 50 :

Tìm x biết :

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK