Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng toán về tập hợp có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng toán về tập hợp có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Tập hợp M các tháng có 31 ngày trong năm được viết theo cách liệt kê là


A. M = {tháng 2; tháng 4; tháng 6; tháng 8; tháng 10};



B. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 9; tháng 11};



C. M = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};



D. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12}.


Câu hỏi 2 :

Tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “QUẢNG NINH” theo cách liệt kê là


A. A = {Q; U; A; N; G; I; H};



B. A = {Q; U; A; N; G; N; I; N; H};



C. A = {Q; U; A; N; G; N; I; H};



D. A = {QUẢNG; NINH}.


Câu hỏi 3 :

Viết tập hợp F các số tự nhiên không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 7 được viết là


A. F = {3; 4; 5; 6};



B. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 \le x < 7\)};



C. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 < x < 7\)};



D. Cả A và B.


Câu hỏi 4 :

Tập hợp D gồm các ngày trong tuần bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng được viết là


A. D = {Thứ 2; Thứ 3; Thứ 4; Thứ 5; Thứ 6; Thứ 7; Chủ nhật};



B. D = {x | x là một trong các ngày trong tuần};



C. D = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(1 \le x \le 7\)};



D. D = {ngày trong tuần}.


Câu hỏi 5 :

Tập hợp Y các số tự nhiên nhỏ hơn 5 theo cách nêu dấu hiệu đặc trưng được viết là


A. Y = {0; 1; 2; 3; 4};



B. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 5\)};



C. Y = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x < 5\)};



D. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 5\)}.


Câu hỏi 6 :

Cho tập hợp A = {x | x \( = 2n + 1\); \(3 < x < 15\); \(n \in \mathbb{N}\)}. Khẳng định đúng là


A. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;



B. Tập hợp A gồm các số lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;



C. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;



D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15.


Câu hỏi 7 :

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 theo cách liệt kê


A. {13; 24; 35; 46; 57; 68; 79};



B. {13; 24; 35; 46; 57};



C. {20; 31; 42; 53; 64; 75};



D. {20; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97}.


Câu hỏi 8 :

Cho H = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Cách viết tập hợp H đúng là


A. H = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 8\)};



B. H = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \le 7\)};



C. H = {x | \(0 < x \le 7\)};



D. H = {x | \(0 < x < 8\)}.


Câu hỏi 9 :

Cho tập hợp P = {19; 28; 37; 46; 55; 64; 73; 82; 91}. Viết các tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.


A. P = {x | x là một số tự nhiên có hai chữ số và tổng các chữ số của nó là 10};



B. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(19 \le x \le 91\)};



C. P = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1};



D. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \vdots 3\) }.


Câu hỏi 10 :

Cho tập hợp {x | x là một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và tổng ba chữ số bằng 6}. Viết tập hợp này bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.


A. {321; 312; 231; 213; 123; 132};



B. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 600};



C. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204};



D. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204; 600; 411}.


Câu hỏi 11 :

Cho hai tập hợp C = {1; 2; 3} và D = {1; 3}. Cách viết nào dưới đây đúng?


A. \(1 \in C\);



B. \(1 \notin D\);



C. \(2 \in D\);



D. \(3 \notin C\).


Câu hỏi 12 :

Cho hai tập hợp A = {m; n; p} và D = {p; t}. Cách viết nào dưới đây sai?


A. \(m \in A\);



B. \(n \in D\);



C. \(t \in D\);



D. \(m \notin D\).


Câu hỏi 13 :

Tập hợp E các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và không nhỏ hơn 11. Cách viết đúng là


A. \(11 \notin E\);



B. \(20 \in E\);



C. \(15 \in E\);



D. \(13 \notin E\).


Câu hỏi 15 :

Cho tập hợp A = {x | x\( \in \mathbb{N}\); \(x \ge 7\)}. Chọn phương án sai?


A. \(7 \in A\);



B. \(10 \in A\);



C. \(12,5 \notin A\);



D. \(2 \in A\).


Câu hỏi 16 :

Cho G là tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM”. Phương án sai


A. \(G \in G\);



B. \(E \notin G\);



C. \(T \in G\);



D. \(S \notin G\).


Câu hỏi 17 :

Tập hợp F các chữ số của số 2022. Phương án đúng là


A. \(2022 \in F\);



B. \(20 \in F\);



C. \(0 \in F\);



D. \(2 \notin F\).


Câu hỏi 18 :

Cho tập hợp H = {2; 5; 8; …; 74}. Phương án đúng là


A. \(10 \in H\);



B. \(73 \in H\);



C. \(56 \notin H\);



D. \(59 \in H\).


Câu hỏi 19 :

Tập hợp M các tháng có 31 ngày trong năm. Phương án sai


A. Tháng 9 \( \in M\);



B. Tháng 2 \( \notin M\);



C. Tháng 1 \( \in M\);



D. Tháng 11 \( \notin M\).


Câu hỏi 20 :

Cho \(\overline {234a4b} \) chia hết cho 2; 3 và 5. Gọi D là tập các số a. Phương án sai


A. \(0 \in D\);



B. \(5 \in D\);



C. \(8 \in D\);



D. \(9 \notin D\).


Câu hỏi 27 :

Tập hợp Y các số tự nhiên chẵn có ba chữ số không lớn hơn 788 có số phần tử là


A. 788 phần tử;



B. 688 phần tử;



C. 344 phần tử;



D. 345 phần tử.


Câu hỏi 28 :

Cho tập hợp K các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4. Tập hợp K gồm


A. 5 phần tử;



B. 120 phần tử;



C. 24 phần tử;



D. 96 phần tử.


Câu hỏi 31 :

Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp U đúng là

Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp U đúng là (ảnh 1)


A. U = {0; 12};



B. U = {0; 57; 12};



C. U = {0; 57; 12; 3};



D. U = {3; 57}.


Câu hỏi 32 :

Cho biểu đồ Ven dưới đây, phương án đúng là

Cho biểu đồ Ven dưới đây, phương án đúng là (ảnh 1)


A. \(9 \in K\);



B. \(a \notin K\);



C. \(b \notin K\);



D. \(7 \in K\).


Câu hỏi 33 :

Cho biểu đồ Ven dưới đây, viết tập hợp L gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp C và D.

Cho biểu đồ Ven dưới đây, viết tập hợp L gồm các phần tử thuộc cả  (ảnh 1)


A. L = {3; 5; 7; 9};



B. L = {3; 5; 9};



C. L = {3; 5; 7};



D. L = {3; 5}.


Câu hỏi 34 :

Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp E đúng là

Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp E đúng là (ảnh 1)


A. E = {1; 4; 8}



B. E = {0; 1; 4; 8}



C. E = {4; 8}



D. E = {148}


Câu hỏi 35 :

biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là

biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là (ảnh 1)


A. T = {6; 7; 8}



B. T = {x | x\( \in \mathbb{N}\); x\( \le \)8}



C. T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); x < 9}



D. T = {x | x\( \in {\mathbb{N}^*}\); \[x \le 9\]}


Câu hỏi 36 :

Cho biểu đồ Ven dưới đây, số phần tử của tập hợp V là

Cho biểu đồ Ven dưới đây, số phần tử của tập hợp V là (ảnh 1)


A. 10 phần tử;



B. 5 phần tử;



C. 6 phần tử;



D. 7 phần tử.


Câu hỏi 37 :

Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là

Cho biểu đồ Ven dưới đây, cách viết tập hợp T đúng là (ảnh 1)


A. T = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};



B. T = {x | x là một trong các tháng có 30 ngày trong năm};



C. T = {x | x là một trong các tháng trong năm};



D. T = {x | x là một trong các tháng có ít hơn 31 ngày trong năm}.


Câu hỏi 39 :

Cho biểu đồ Ven dưới đây, nhận định sai

Cho biểu đồ Ven dưới đây, nhận định sai là (ảnh 1)


A. \(5 \in T\);



B. \(7 \in B\);



C. \(6 \notin B\);



D. \(1 \in B\).


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK