Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp...

Câu hỏi 1 :

Giá trị của x để 3x = 32


A. 2;



B. 3;



C. 6;



D. 9.


Câu hỏi 2 :

Giá trị của x thỏa mãn 5x = 1 là


A. 5;



B. 4;



C. 1;



D. 0.


Câu hỏi 3 :

Giá trị của x thỏa mãn 7x.73 = 76


A. 2;



B. 3;



C. 9;



D. 18.


Câu hỏi 4 :

Giá trị của x thỏa mãn \({7^x}:{7^2} = {7^8}\)


A. 4;



B. 6;



C. 10;



D. 16.


Câu hỏi 5 :

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn \({4^n} = {4^3}{.4^5}\)


A. n = 32;



B. n = 16;



C. n = 8;



D. n = 4.


Câu hỏi 6 :

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn \({2^x} - 15 = 17\)


A. x = 2;



B. x = 3;



C. x = 4;



D. x = 5.


Câu hỏi 8 :

Tìm số tự nhiên x, biết \({5^x} + {5^{x + 2}} = 650\)


A. x = 1;



B. x = 2;



C. x = 3;



D. x = 4.


Câu hỏi 14 :

Số 125 được viết dưới dạng lũy thừa của 5 là


A. 53;



B. 52;



C. 35;



D. 25.


Câu hỏi 18 :

Viết 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là


A. \(723 = {7.10^2} + 2.10 + {3.10^0}\);



B. \(723 = {7.10^3} + {2.10^2} + {3.10^1}\);



C. \(723 = {7.10^0} + 2.10 + {3.10^2}\);



D. \(723 = 7.100 + 20 + 3\).


Câu hỏi 21 :

Thể tích hình lập phương cạnh 5 cm là


A. 5 cm3;



B. 25 cm3;



C. 125 cm3;



D. 15 cm3.


Câu hỏi 22 :

Khu vườn hình vuông có cạnh 10 m có diện tích là


A. 1000 m2;



B. 100 m;



C. 1000 m;



D. 100 m2.


Câu hỏi 30 :

Viết tổng 13 + 23 + 33 + 43 thành bình phương của một số tự nhiên


A. 52;



B. 102;



C. 82;



D. Không thể viết được.


Câu hỏi 31 :

Kết quả của phép tính 53.54:55 bằng


A. 10;



B. 25;



C. 52;



D. 56.


Câu hỏi 32 :

Tính 24:23 =


A. 2;



B. 1;



C. 0;



D. 3.


Câu hỏi 33 :

Tính 92:90 =


A. 0;



B. 2;



C. 9;



D. 81.


Câu hỏi 34 :

Cho 37 = 2 187. Tính 36


A. 729;



B. 2 184;



C. 2 190;



D. 6 561.


Câu hỏi 35 :

Cho a5 = 1024. Tính a6


A. 1024;



B. 1030;



C. 1024a;



D. 1023.


Câu hỏi 36 :

Tính a2.a4 biết a3 = 27


A. 54;



B. 216;



C. 729;



D. 81.


Câu hỏi 37 :

Phép tính a8:a7:a (a 0) có kết quả là


A. a;



B. 1;



C. 0;



D. a2.


Câu hỏi 38 :

Tính a10:a7.a5 biết a2 = b


A. b;



B. b2;



C. b3;



D. 3b.


Câu hỏi 40 :

So sánh 54.52 với 510:53


A. 54.52 < 510:53;



B. 54.52 > 510:53;



C. 54.52 = 510:53;



D. 54.52 510:53.


Câu hỏi 43 :

Mỗi giờ có khoảng 828.107 tế bào hồng cầu được thay thế nhờ tủy xương. Hãy tính mỗi giây có bao nhiêu hồng cầu đã được thay thế?


A. 23.105 tế bào hồng cầu;



B. 138.106tế bào hồng cầu;



C. 23.103 tế bào hồng cầu;



D. 23.109 tế bào hồng cầu.


Câu hỏi 45 :

Thể tích hình lập phương thay đổi như thế nào nếu cạnh của nó tăng lên 2 lần?


A. Tăng 2 lần;



B. Giảm 2 lần;



C. Tăng 6 lần;



D. Tăng 8 lần.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK