A. Đưa Ưng Lịch lên ngôi vua
B. Giành lại chủ quyền từ tay Pháp khi có điều kiện
C. Thiết lập một triều đại mới tiến bộ
D. Đưa Tôn Thất Thuyết lên ngôi
A. văn thân, sĩ phu xác dịnh không đúng đối tượng đấu tranh.
B. độc lập dân lộc không gắn liền với chế độ phong kiến.
C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ đấu tranh.
A. Do nhân dân Nam Kì không có tinh thần đấu tranh
B. Do người Pháp đã bình định được Nam Kì từ rất sớm
C. Do nhân dân Nam Kì không chịu ảnh hưởng nặng của tư tưởng trung quân ái quốc
D. Tính cố kết cộng đồng ở Nam Kì không cao như những khu vực còn lại
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp
B. Do nhân dân không ủng hộ triều đình kháng chiến
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam
A. phong trào yêu nước đứng trên lập trường phong kiến
B. phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
A. Tự lực tự cường.
B. Tự lực cánh sinh
C. Tự lực khai hóa
D. Tự do dân chủ
A. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp
B. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập
C. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
C. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế tắc của chế độ phong kiến
D. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của con đường đó.
A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp.
B. Đều noi gương Nhật Bản để tự cường.
C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.
D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Nước Pháp tham gia chiến tranh, Việt Nam bị ảnh hưởng.
B. Thực dân Pháp tăng cường vơ vét phục vụ chiến tranh.
C. Nhân dân bị bắt đi lính, diện tích trồng lúa bị thu hẹp.
D. Trồng cây công nghiệp phục vụ chiến tranh.
A. Địa chủ phong kiến giảm sưu cho dân
B. Làm tê liệt chính quyền của thực dân phong kiến ở nông thôn.
C. Thức tỉnh phong trào đấu tranh chống sưu thuế ở các tỉnh Bắc Kì.
D. Lối làm ăn theo phương thức tư bản chủ nghĩa được truyền bá.
A. Nga
B. Nhật Bản
C. Pháp
D. Mĩ
A. Khởi nghĩa Thái Nguyên
B. Vụ Hà Thành đầu độc
C. Phong trào chống thuế ở Trung Kì
D. Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế
A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của những sĩ phu tiến bộ
C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp
D. Là cơ sở quan trọng để Người đến được với chủ nghĩa Mác- Lênin, xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
A. Muốn đánh đuổi kẻ thù phải hiểu rõ kẻ thù đó
B. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình
D. Tìm hiểu xem điều gì ẩn sau “tự do- bình đẳng- bác ái”
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ
C. Tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta
D. Yêu cầu tìm kiếm một con đường cứu nước mới cho dân tộc
A. Pháp
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Liên Xô
A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
B. Việt Nam Quang phục hội được thành lập
C. Phong trào kháng thuế ở Trung Kì bùng nổ
D. Trường Đông Kinh nghĩa thục được thành lập
A. Đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân
B. Thể hiện tinh thần đoàn kết, ý thức kỉ luật của giai cấp công nhân
C. Là nguyên nhân thúc đẩy Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước
D. Khẳng định vị trí, vai trò của công nhân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh kinh tế kết hợp với bạo động
D. Bạo động vũ trang
A. “Việt Nam Quang phục quân”.
B. “Việt Nam cứu quốc quân”.
C. “Việt Nam bạo lực quân”.
D. “Quang Phục quân”.
A. Phải có sự liên minh giữa giai cấp nông dân với công nhân.
B. Phải có sự lãnh đạo của một giai cấp tiến tiến cách mạng.
C. Phải tiến hành đoàn kết quốc tế.
D. Phải đấu tranh vũ trang để giành chính quyền.
A. Để ngăn chặn nguy cơ cách mạng bùng nổ ở thuộc địa
B. Để huy động tối đa các nguồn lực của thuộc địa cho chính quốc
C. Để ngăn chặn nguy cơ bị các nước đế quốc khác xâm chiếm thuộc địa
D. Để đưa thuộc địa vào quỹ đạo của cuộc chiến tranh
A. Tìm kiếm sự giúp đỡ của một lực lượng chính trị mới
B. Đoàn kết các giai cấp trong xã hội để đấu tranh
C. Tìm kiếm một con đường cứu nước mới phù hợp
D. Tìm kiếm một cá nhân kiệt xuất cho lịch sử
A. Là phong trào ma thuật, bùa chú
B. Là phong trào đấu tranh của nông dân khi bị đè nén đến cùng cực
C. Là phong trào yêu nước của nhân dân Nam Bộ
D. Là phong trào đấu tranh của công nhân Nam Kì
A. Nông dân và dân nghèo thành thị.
B. Nông dân và công nhân.
C. Công nhân và binh lính người Việt.
D. Công nhân, thợ thủ công và dân nghèo thành thị.
A. công nhân, nông dân, thợ thủ công.
B. công nhân và viên chức hỏa xa trên tuyến đường sắt Hà Nội – Vân Nam.
C. công nhân và binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. tất cả các giai tầng trong cả nước.
A. tuyên truyền, tố cáo tội ác của thực dân Pháp
B. vận động binh lính người Việt trong quân đội Pháp tham gia đấu tranh
C. tổ chức các cuộc bạo động: phá đường sắt, nhà lao, tấn công đồn lính
D. kết hợp đấu tranh chính trị- vũ trang chống Pháp và chống phong kiến
A. Tuyên truyền vận động quần chúng dưới hình thức tôn giáo, mê tín.
B. Cải cách văn hóa, xã hội.
C. Kêu gọi mọi người đấu tranh vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị.
D. Vận động nhiều tầng lớp tham gia vào các cuộc bạo động.
A. 1915.
B. 1916.
C. 1917.
D. 1918.
A. Do nhận thức khác nhau về vấn đề dân tộc- dân chủ
B. Do tác động của cuộc khai thác thuộc địa
C. Do ảnh hưởng của yếu tố quê hương, gia đình
D. Do sự khác nhau về mức độ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản
A. biện pháp cải lương, ỉ Pháp cầu tiến bộ
B. cổ vũ tinh thần học tập tự cường chưa có cơ sở
C. giáo dục tư tưởng chống các hủ tục phong kiến chưa đúng thời điểm
D. chưa thấy được sức mạnh của quần chúng trong đấu tranh chống xâm lược
A. Do nhận thức khác nhau về vấn đề dân tộc- dân chủ
B. Do tác động của cuộc khai thác thuộc địa
C. Do ảnh hưởng của yếu tố quê hương, gia đình
D. Do sự khác nhau về mức độ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản
A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp.
B. Đều noi theo gương Nhật để tự cường.
C. Đề chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.
D. Đề chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp.
B. Đều noi theo gương Nhật để tự cường.
C. Đề chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.
D. Đề chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. sự lỗi thời của hệ tư tưởng Nho giáo và sự phản bội của triều đình phong kiến.
B. các tân thư, tân báo của Trung Hoa cứ tấp nập đưa vào Việt Nam.
C. triều đình nhà Nguyễn không thể đưa đất nước thoát khỏi nô lệ.
D. sự áp đảo của hệ tư tưởng dân chủ tư sản tràn vào Việt Nam.
A. Sự đóng góp rất lớn của Việt Nam cho nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Sự lớn mạnh của nền kinh tế Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Sức mạnh của nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Đẩy mạnh quá trình tập hợp lực lượng, đặt cơ sở cho sự ra đời của giai cấp tư sản sau chiến tranh
B. Đưa giai cấp tư sản trở thành một thế lực kinh tế hùng mạnh, đối trọng với tư bản Pháp
C. Dẫn tới tinh thần thỏa hiệp của giai cấp tư sản sau chiến tranh
D. Tạo điều kiện để tư tưởng vô sản có thể du nhập vào Việt Nam
A. Cao Điền và Tống Duy Tân
B. Tống Duy Tân và Cao Thắng
C. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám
D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
A. Tăng cường đẩy mạnh sản xuất kinh doanh
B. Đẩy mạnh buôn bán với tư bản Pháp
C. Lập cơ quan ngôn luận, bênh vực quyền lợi về chính trị và kinh tế cho người trong nước
D. Cử người tham gia bộ máy chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương
A. Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
B. Làm chậm quá trình bình định của thực dân Pháp
C. Để lại những bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh giai đoạn sau
D. Xã hội Việt Nam đang lâm vào một cuộc khủng hoảng sâu sắc về đường lối
A. Đất nước khủng hoảng
B. Thực dân Pháp mở rộng xâm lược Việt Nam
C. Lòng yêu nước thương dân của các sĩ phu
D. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện và phát triển
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. đi sang châu Mĩ tìm đường cứu nước.
C. đi sang châu Phi tìm đường cứu nước.
D. đi sang phương Đông tìm đường cứu nước.
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà
D. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên
A. Phải tiến hành đoàn kết quốc tế
B. Phải đoàn kết tất cả các lực lượng trong nước
C. Phải dựa vào sức mình là chính; bản chất đế quốc là giống nhau.
D. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn
A. Tập trung lực lượng đánh thực dân Pháp
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu
C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu
D. Chặn đánh các đoàn xe vận tải của thực dân Pháp
A. Quân của Đề Thám dính líu đến vụ đầu độc lính Pháp ở Hà Nội
B. Quân của Đề Thám dính líu đến phong trào kháng thuế ở Trung Kì
C. Do Đề Thám có liên lạc với Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh
D. Do Đề Thám tổ chức ám sát viên toàn quyền Pháp ở Hà Nội
A. Thể hiện lòng yêu nước thương dân của các văn thân, sĩ phu
B. Tấn công vào tư tưởng phong kiến bảo thủ
C. Đặt cơ sở cho sự ra đời của phong trào Duy tân đầu thế kỉ XX
D. Thúc đẩy mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển ở Việt Nam
A. Rời rạc, lẻ tẻ, thiếu hệ thống
B. Thiếu tính khả thi nếu áp dụng vào thực tế.
C. Chưa đụng chạm tới những vấn đề cơ bản của đất nước
D. Chỉ chú trọng các vấn đề chính trị, xem nhẹ kinh tế - văn hóa - giáo dục
A. Phan Bội Châu
B. Phan Châu Trinh
C. Huỳnh Thúc Kháng
D. Lương Văn Can
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Kinh tế phong kiến
C. Kinh tế nông nghiệp thuần túy
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa mang hình thái thực dân
A. Hệ thống chặt chẽ, thống nhất từ trung ương đến địa phương
B. Bộ máy chính quyền hoàn toàn do thực dân Pháp chi phối
C. Có sử dụng đội ngũ quan lại, địa chủ phong kiến làm tay sai
D. Làng xã vẫn là một đơn vị hành chính độc lập
A. Rời rạc, lẻ tẻ, thiếu hệ thống
B. Thiếu tính khả thi nếu áp dụng vào thực tế.
C. Chưa đụng chạm tới những vấn đề cơ bản của đất nước
D. Chỉ chú trọng các vấn đề chính trị, xem nhẹ kinh tế - văn hóa - giáo dục
A. Các cải cách đều chấp nhận sự tồn tại chế độ phong kiến
B. Yếu tố duy tân, học tập làm theo cái mới được chú trọng
C. Các đề nghị cải cách còn tản mạn, rời rạc, thiếu tính hệ thống, khả thi
D. Ảnh hưởng sâu rộng trong quần chúng
A. Đúng. Vì người Pháp đã xây dựng ở Việt Nam hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại
B. Đúng. Vì người Pháp đã du nhập và phát triển nền kinh tế tư bản ở Việt Nam
C. Sai. Vì hoạt động khai hóa của người Pháp là để phục vụ cho hoạt động khai thác, bóc lột
D. Sai. Vì văn minh Pháp không ảnh hưởng sâu rộng, tích cực đến Việt Nam
A. Giành độc lập dân tộc theo con đường dân chủ tư sản
B. Diễn ra theo 2 phương pháp: bạo động và cải cách
C. Đều bị thực dân Pháp đàn áp
D. Do tầng lớp tư sản, tiểu tư sản lãnh đạo
A. Cuộc phản công ở kinh thành Huế
B. Mâu thuẫn giữa phái chủ chiến với thực dân Pháp
C. Sự ra đời của chiếu Cần Vương
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản
B. Cuộc đấu tranh tự phát của nông dân
C. Phong trào yêu nước đứng trên lập trường phong kiến
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
A. Đại địa chủ người Pháp
B. Địa chủ người Việt
C. Trung, tiểu địa chủ
D. Không có bộ phận nào
A. Căm ghét chế độ thực dân phong kiến, sẵn sàng đứng lên đấu tranh
B. Trung lập, không có hành động nào chống đế quốc và tay sai
C. Ủng hộ chế độ thực dân phong kiến
D. Đấu tranh khi bị áp bức, thỏa hiệp khi được nhân nhượng về quyền lợi
A. Đúng vì cải cách là cách duy nhất để Việt Nam thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa
B. Không đúng vì Việt Nam không có những điều kiện cơ bản đảm bảo cho cải cách thành công
C. Đúng vì Nhật Bản và Xiêm đã thực hiện và thành công
D. Sai vì lúc này thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược Việt Nam
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia
B. đối tượng đấu tranh và hình thức đấu tranh
C. hình thức, phương pháp đấu tranh
D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào
A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời
C. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc
D. Nguyễn Ái Quốc trở về Việt Nam
A. một số người đứng ra hoạt động công thương nghiệp.
B. một số người nông dân giàu có chuyển hướng kinh doanh.
C. một số tiểu tư sản vốn có ít vốn chuyển hướng kinh doanh.
D. từ Pháp du nhập vào Việt Nam.
A. Triều đình phong kiến không thực hiện được vai trò lãnh đạo, đầu hàng thực dân Pháp.
B. Nhân dân không đoàn kết chống Pháp.
C. Do tương quan lực lượng chênh lệch.
D. Do nhà Thanh từ chối không giúp đỡ Việt Nam chống Pháp.
A. Học sinh, sinh viên.
B. Tiểu thương, địa chủ.
C. Nhà báo, nhà giáo.
D. Chủ các hãng buôn.
A. Địa chủ phong kiến và tiểu tư sản
B. Địa chủ phong kiến và tư sản
C. Địa chủ phong kiến và nông dân
D. Công nhân và nông dân
A. Nông dân
B. Thợ thủ công
C. Nô tì
D. Binh lính
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai
B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
C. Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản
D. Mâu thuẫn giữa tiểu tư sản với vô sản
A. Là bộ phận nhiệt huyết nhất, hăng hái nhất
B. Có uy tín và nhận được sự ủng hộ lớn của quần chúng
C. Tầng lớp tư sản số lượng ít, khả năng lãnh đạo còn hạn chế
D. Trình độ đấu tranh của giai cấp vô sản còn hạn chế
A. Nhật Bản “đồng văn, đồng chủng” với Việt Nam
B. Nhật Bản trở thành nước tư bản hùng mạnh
C. Ảnh hưởng của thuyết Đại Đông Á
D. Thắng lợi của Nhật Bản trong chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905)
A. Làm cho mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
B. Thúc đẩy phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản và vô sản phát triển
C. Tạo điều kiện để Nguyễn Tất Thành có những nhận thức mới về thời đại
D. Tạo cơ sở bên trong cho sự bùng nổ của một khuynh hướng đấu tranh mới
A. Do các sĩ phu tiến bộ lãnh đạo
B. Gắn việc giành độc lập dân tộc với cải biến xã hội
C. Chủ trương đoàn kết quốc tế
D. Xác định công - nông là động lực của cách mạng
A. Thực dân Pháp đang bận đàn áp phong trào Cần Vương
B. Phong trào diễn ra ở một vị trí địa lý thuận lợi
C. Phương thức tác chiến linh hoạt
D. Trình độ tổ chức cao, đã chế tạo được súng trường kiểu Pháp
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
A. Bạch Thái Bưởi
B. Nguyễn Hữu Hào
C. Lê Phát Đạt
D. Trần Hữu Định
A. Tố cáo tính bất hợp pháp của triều đình Đồng Khánh
B. Kêu gọi văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước
C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
D. Khẳng định nền độc lập của Việt Nam
A. diễn ra trên khắp cả nước, đặt dưới dự chỉ huy của triều đình kháng chiến
B. quy tụ thành những cuộc khởi nghĩa lớn, có trình độ tổ chức cao
C. vắng bóng vai trò của triều đình, chỉ xuất hiện vai trò của văn thân, sĩ phu
D. diễn ra lẻ tẻ, thiếu sự thống nhất
A. Tác động của cuộc khai thác thuộc địa
B. Mâu thuẫn trong nội bộ triều đình Huế
C. Sự ra đời của chiếu Cần Vương
D. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
A. một quốc gia độc lập, có chủ quyền
B. một vùng tự trị của Trung Hoa
C. một quốc gia tự do
D. một vùng ảnh hưởng của Trung Hoa
A. hình thành và hoàn thiện mô hình bước đầu.
B. đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
C. được củng cố vững chắc và phát triển hưng thịnh.
D. một lực lượng sản xuất mới – tư bản chủ nghĩa đang hình trong lòng xã hội phong kiến.
A. Đề Nắm
B. Đề Thám
C. Đề Sặt
D. Đề Nguyên
A. Phan Thanh Giản
B. Vua Hàm Nghi
C. Tôn Thất Thuyết
D. Nguyễn Văn Tường
A. Khủng hoảng trầm trọng, toàn diện
B. Chính trị không ổn định, kinh tế phát triển
C. Chính trị ổn định, kinh tế khủng hoảng
D. Mầm mồng tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh
A. 1895 - 1918
B. 1896 - 1914
C. 1897 - 1914
D. 1898 - 1918
A. Căn bản hoàn thành công cuộc bình định quân sự.
B. Pháp đang gặp khó khăn trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Các phong trào đấu tranh chống Pháp giành nhiều thắng lợi.
D. Pháp thiệt hại nặng nề sau chiến tranh Pháp - Phổ.
A. Toàn quyền người Pháp
B. Khâm sứ người Pháp
C. Thống sứ người Pháp
D. Thống đốc người Pháp
A. Bồi dưỡng lòng yêu nước, truyền bá nội dung học tập và nếp sống mới
B. Chuẩn bị lực lượng để tổ chức bạo động vũ trang
C. Chấn hưng nền kinh tế - văn hóa quốc gia
D. Chấn hưng dân khí để đủ khả năng tự trị
A. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ
C. Thực dân Pháp hoàn thành quá trình bình định Việt Nam
D. Tư tưởng dân chủ tư sản được du nhập vào Việt Nam
A. Khởi nghĩa Thái Nguyên
B. Vụ Hà Thành đầu độc
C. Phong trào chống thuế ở Trung Kì
D. Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế
A. Nửa bảo hộ
B. Bảo hộ
C. Thuộc địa
D. Tự trị
A. Đánh thuế cao vào hàng nước ngoài nhập vào Việt Nam
B. Đặt ra nhiều thứ thuế mới cho nhân dân Việt Nam
C. Thành lập ngân hàng Đông Dương
D. Phát hành tiền giấy bạc và cho vay lãi
A. Phát canh thu tô
B. Bóc lột giá trị thặng dư
C. Chiếm nô
D. Rào đất cướp ruộng
A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
B. Việt Nam Quang phục hội được thành lập
C. Phong trào kháng thuế ở Trung Kì bùng nổ
D. Trường Đông Kinh nghĩa thục được thành lập
A. Do nhu cầu về nguồn nguyên liệu, nhân công, thị trường của tư bản Pháp
B. Do chế độ phong kiến Việt Nam đang lâm vào tình trạng khủng hoảng
C. Ưu thế của Pháp ở Việt Nam khi giành thắng lợi ở chiến tranh Canada
D. Do sự giàu có về tài nguyên của Việt Nam
A. Vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương
B. Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phe chủ chiến
C. Thực dân Pháp tấn công kinh thành Huế
D. Ưng Lịch lên ngôi vua, lấy hiệu là Hàm Nghi
A. Nông nghiệp sa sút, nông dân phải đi phiêu tán
B. Nông nghiệp sa sút, thủ công nghiệp phát triển mạnh
C. Hình thành các đô thị tập trung đông dân cư
D. Kinh tế công thương nghiệp phát triển mạnh
A. Pháp
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Liên Xô
A. Nguyễn Lộ Trạch
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Bùi Viện
D. Phạm Phú Thứ
A. Cuộc kháng chiến diễn ra thiếu sự chuẩn bị chu đáo
B. Không tập hợp đoàn kết được đông đảo nhân dân tham gia đấu tranh
C. So sánh tương quan lực lượng chênh lệch bất lợi cho Việt Nam
D. Thiếu sự đoàn kết quốc tế
A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của điểm tiến bộ của cách mạng tư sản
B. Bước đầu giải quyết cuộc khủng hoảng đường lối ở Việt Nam
C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp
D. Là cơ sở quan trọng để xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
A. Tăng cường bắt nông dân đi lính
B. Chuyển sang trồng các cây công nghiệp phục vụ chiến tranh
C. Tăng cường khai thác kim loại quý hiếm phục vụ sản xuất
D. Mở rộng các ngành công nghiệp nặng
A. Thời vụ sách
B. Bình Ngô sách
C. Dương vụ
D. Canh tân
A. Là một nước phụ thuộc vào thực dân Pháp
B. Là một nước thuộc địa
C. Là một nước thuộc địa nửa phong kiến
D. Là một nước nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. Tăng cường bắt nông dân đi lính
B. Chuyển sang trồng các cây công nghiệp phục vụ chiến tranh
C. Tăng cường khai thác kim loại quý hiếm phục vụ sản xuất
D. Mở rộng các ngành công nghiệp nặng
A. Bù đắp thiệt hại của quá trình xâm lược và bình định quân sự
B. Bóc lột để làm giàu cho chính quốc
C. Khuếch trương công lao khai hóa của Pháp
D. Bù đắp thiệt hại từ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Do sự thất bại liên tiếp của các phong trào đấu tranh vũ trang trước đó
B. Do ảnh hưởng yếu tố quê hương
C. Do thất bại của phong trào Đông Du
D. Do tư tưởng cải cách trên thế giới lúc bấy giờ xâm nhập mạnh vào Việt Nam
A. Các toán quân hoạt động riêng rẽ, thủ lĩnh có uy tín nhất là Đề Nắm
B. Vừa chiến đấu, vừa xây dựng cơ sở
C. Liên tiếp phải chống lại các cuộc càn quét lớn của thực dân Pháp
D. Giảng hòa để chuẩn bị lực lượng đấu tranh
A. Do thiếu sự liên minh giữa giai cấp nông dân với công nhân.
B. Do thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiến tiến cách mạng.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng cách mạng còn non yếu.
D. Do ý thức hệ phong kiến trở nên lỗi thời, lạc hậu.
A. Khuyếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Tạo điều kiện đi lại thuận lợi cho người dân.
C. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngoại thương.
A. Thực dân Pháp hoàn thành xâm lược Việt Nam
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp phát triển mạnh mẽ
C. Ảnh hưởng của tư tưởng dân chủ tư sản
D. Yêu cầu tìm kiếm một con đường cứu nước mới cho dân tộc
A. Quan lại, sĩ phu yêu nước
B. Nông dân
C. Bình dân thành thị
D. Tư sản
A. Đề Thám trao trả tên điền chủ Sét- nay
B. Người Pháp được cai quản 4 tổng ở Yên Thế
C. Đề Thám giao người thực hiện vụ đầu độc lính Pháp ở Hà Nội
D. Đề Thám trao trả trùm mộ phu Badanh
A. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng
B. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản
C. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến
D. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến
A. Phong trào Cần Vương
B. Phong trào nông dân Yên Thế
C. Cuộc đấu tranh của đồng bào dân tộc thiểu số
D. Khởi nghĩa Thái Nguyên
A. Phục vụ nhu cầu học tập của con em quan chức và đào tạo công chức bản xứ
B. Giúp Việt Nam khai hóa văn minh
C. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân Việt Nam
D. Tạo ra lực lượng lao động lớn đáp ứng yêu cầu của nền sản xuất hiện đại
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương do vua Hàm Nghi ban ra
B. Chống lại chính sách bình định của thực dân Pháp, bảo vệ cuộc sống
C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
D. Khôi phục lại chế độ phong kiến, thiết lập lại ngôi vua phong kiến
A. Đưa vua Hàm Nghi ra sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị) tiếp tục đấu tranh
B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng
C. Bổ sung lực lượng quân sự
D. Đưa vua Hàm Nghi đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh)
A. Nguyễn Thiện Thuật.
B. Phan Đình Phùng.
C. Đề Nắm.
D. Đề Thám.
A. triều đình Huế thực hiện các chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.
B. bộ máy chính quyền mục rỗng; nông nghiệp, công thương nghiệp đình trệ; tài chính cạn kiệt.
C. đời sống nhân dân vô cùng khó khăn.
D. mâu thuẫn giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết.
A. mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
B. chưa xuất phát từ cơ sở bên trong.
C. chưa giải quyết được vấn đề cơ bản là mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
D. nhiều nội dung cải cách dập khuôn hoặc mô phỏng của nước ngoài khi mà điều kiện nước ta có khác biệt.
A. 1884.
B. 1888.
C. 1897.
D. 1914.
A. 2 bậc: Tiểu học và Trung học.
B. 3 bậc: Ấu học, Tiểu học và Trung học.
C. 3 bậc: Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
D. 4 bậc: Ấu học, Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
A. địa chủ, nông dân, tư sản.
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản.
D. công nhân và nông dân.
A. 1901.
B. 1902.
C. 1903.
D. 1904.
A. phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước.
B. thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam.
C. Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng.
D. Phan Bội Châu bị bắt giam.
A. Phan Bội Châu.
B. Lương Văn Can.
C. Cường Để.
D. Phan Châu Trinh.
A. giáo dục lí luận cách mạng, chuẩn bị thành lập chính đảng ở Việt Nam.
B. truyền bá tư tưởng Tự do - Bình đẳng - Bác ái của Đại cách mạng Pháp.
C. bồi dưỡng, nâng cao lòng yêu nước, truyền bá nội dung học tập, nếp sống mới.
D. tuyên truyền chủ nghĩa Mác vào tầng lớp thanh niên.
A. Đà Nẵng.
B. Huế.
C. Gia Định.
D. Phú Xuân
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Hữu Huân.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Hữu Huân.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Phan Thanh Giản.
C. Phan Đình Phùng.
D. Hoàng Diệu.
A. Hàm Nghi.
B. Hiệp Hòa.
C. Duy Tân.
D. Đồng Khánh.
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
A. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. công nhân, nông dân, tư sản.
C. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. địa chủ, công nhân, nông dân.
A. muốn tìm hiểu các nước phương Tây làm cách mạng thế nào.
B. muốn nhờ sự giúp đỡ của Pháp để khai hóa văn minh
C. muốn nhờ sự giúp đỡ của các nước phương Tây để giành độc lập Việt Nam.
D. tìm cách liên lạc với những người Việt Nam ở nước ngoài để đấu tranh cứu nước.
A. Campuchia, Lào, Việt Nam, Trung Quốc.
B. Campuchia, Việt Nam, Trung Quốc.
C. Campuchia, Lào, Việt Nam.
D. Campuchia, Việt Nam, Thái Lan.
A. phong kiến, tư sản, tiểu tư sản.
B. tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. phong kiến, nông dân, công nhân.
D. nông dân, công nhân, tư sản.
A. 1897 - 1912.
B. 1897 - 1914.
C. 1896 - 1914.
D. 1897 - 1918.
A. xu hướng vô sản.
B. xu hướng phong kiến.
C. xu hướng dân chủ tư sản.
D. xu hướng nông dân tự phát.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Địa chủ phong kiến.
A. Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Lào, Cam-pu-chia.
D. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan.
A. 5 bậc
B. 2 bậc.
C. 4 bậc
D. 3 bậc.
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Hùng Khê.
A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. Tư sản dân tộc.
D. Tiểu tư sản thành thị.
A. Năm 1880.
B. Năm 1882.
C. Năm 1883.
D. Năm 1884.
A. Kìm hãm dân ta trong vòng lạc hậu, ngu muội và đào tạo ra một lớp người chỉ biết phục tùng.
B. “Khai hóa nền văn minh” cho nhân dân Việt Nam.
C. Đào tạo nhân tài cho đất nước Việt Nam.
D. Giúp cho nền văn hóa, giáo dục nước ta phát triển ngang bằng với các nước tiến bộ trên thế giới.
A. Trịnh Văn Cấn.
B. Phan Bội Châu.
C. Lương Văn Can.
D. Cường Đề.
A. 13/7/1911 – Sài Gòn.
B. 17/3/1911 – Sài Gòn.
C. 5/6/1911 – Nhà Rồng (Sài Gòn).
D. 6/5/1911 – Nhà Rồng (Sài Gòn).
A. Thực dân Pháp liên kết với các nước đế quốc khác cùng đánh chiếm Việt Nam.
B. Nhân dân ta tình nguyện khuất phục thực dân Pháp.
C. Đất nước Việt Nam ta nhỏ, nhân dân sức yếu không đánh nổi Pháp.
D. Triều đình nhà Nguyễn nhu nhược, chủ trương thương lượng, không kiên quyết đánh.
A. Quân đội triều đình đông nhưng vũ khí thô sơ.
B. Triều đình không tổ chức cho nhân dân kháng chiến.
C. Một số toán nghĩa binh nổi dậy kháng chiến nhưng còn nhỏ lẻ.
D. Tất cả các yếu tố trên.
A. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân.
B. Đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước.
C. Đào tạo tay sai và tầng lớp viên chức phục vụ cho chính quyền đô hộ.
D. Khai hóa văn minh cho người Việt.
A. Tấn công vào những tư tưởng bảo thủ, phản ánh trình độ nhận thức mới của những người Việt Nam hiểu biết, tức thời.
B. Đã gây được tiếng vang lớn.
C. Góp phần vào việc chuẩn bị cho sự ra đời của phong trào Duy tân ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.
D. Một đáp án khác A, B, C.
A. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
B. Vĩnh Long, An Giang, Cần Thơ.
C. Hà Tiên, Vĩnh Long, Cần Thơ.
D. Mĩ Tho, Hà Tiên, Vĩnh Long.
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Trương Định.
A. Phan Đình Phùng.
B. Cao Thắng.
C. Đề Thám.
D. Nguyễn Thiện Thuật.
A. Đêm mồng 6 rạng sáng 7/7/1886.
B. Đêm mồng 5 rạng sáng 6/7/1885.
C. Đêm mồng 3 rạng sáng 4/7/1885.
D. Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/1885.
A. Campuchia, Lào, Việt Nam, Trung Quốc.
B. Campuchia, Việt Nam, Trung Quốc.
C. Campuchia, Lào, Việt Nam.
D. Campuchia, Việt Nam, Thái Lan.
A. phong kiến, tư sản, tiểu tư sản.
B. tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. phong kiến, nông dân, công nhân.
D. nông dân, công nhân, tư sản.
A. xu hướng vô sản.
B. xu hướng phong kiến.
C. xu hướng dân chủ tư sản.
D. xu hướng nông dân tự phát.
A. 1897 - 1912.
B. 1897 - 1914.
C. 1896 - 1914.
D. 1897 - 1918.
A. Xta-lin.
B. Khơ-ru-xốp.
C. Lê-nin.
D. Đi-mi-tơ-rốp.
A. Coi chiến tranh là mục tiêu của sự phát triển.
B. Cần khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Chiến tranh là tất yếu không thể ngăn chặn.
D. Chiến tranh chỉ đem lại chết chóc và đau thương.
A. Nhà Trần.
B. Nhà Hồ.
C. Nhà Tây Sơn.
D. Nhà Nguyễn.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Hà Nội.
A. Trương Định.
B. Nguyễn Đình Chiểu.
C. Phan Tôn.
D. Nguyễn Trung Trực.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Phạm Văn Nghị.
C. Phan Đình Phùng.
D. Cao Thắng.
A. Cửa Ô Thanh Hà.
B. Thành Hà Nội.
C. Sơn Tây.
D. Cầu Giấy.
A. Cả dân tộc ta không còn sức để chiến đấu.
B. Để bảo vệ quyền lợi của giai cấp phong kiến và dòng họ Nguyễn.
C. Thực dân Pháp là đối thủ quá mạnh, triều đình nhà Nguyễn không đủ sức đương đầu.
D. Nhân dân ta đã hạ vũ khí đầu hàng thực dân Pháp.
A. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi ra “Chiếu Cần Vương”.
B. Trương Định nhận phong soái.
C. Ri-vi-e gửi thư cho Tổng đốc Hoàng Diệu.
D. Nhà thơ mù Nguyễn Đình Chiểu dùng văn thơ để chiến đấu.
A. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Giáp Tuất.
A. Phạm Bành, Đinh Công Tráng.
B. Phan Đình Phùng, Nguyễn Thiện Thuật.
C. Nguyễn Thiện Thuật, Hoàng Hoa Thám.
D. Phan Đình Phùng, Cao Thắng.
A. Chưa xác định rõ mục tiêu khởi nghĩa.
B. Chưa đoàn kết đứng lên đấu tranh.
C. Người lãnh đạo phong trào còn bộc lộ nhiều hạn chế.
D. Ngọn cờ cứu nước theo khuynh hướng phong kiến đã lỗi thời lạc hậu.
A. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887).
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 – 1892).
C. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913).
D. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1895).
A. Không có tiền.
B. Không có thời gian.
C. Không mang tính thực tiễn.
D. Triều đình Huế bảo thủ không cải cách.
A. Tư sản, nông dân và tiểu tư sản.
B. Tư sản, công nhân và tiểu tư sản thành thị.
C. Tư sản, công nhân và địa chủ.
D. Tiểu tư sản thành thị, công nhân và địa chủ.
A. khởi xướng phong trào Đông Du đưa học sinh sang Nhật Bản đầu thế kỉ XX.
B. lãnh đạo cuộc vận động Duy Tân đầu thế kỉ XX.
C. lãnh đạo phong trào Đông Kinh nghĩa thục đầu thế kỉ XX.
D. lãnh đạo khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên đầu thế kỉ XX.
A. Nguyễn Hữu Huân.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Trương Quyền.
A. từ năm 1858 đến 1873.
B. từ năm 1858 đến 1874.
C. từ năm 1858 đến 1883.
D. từ năm 1858 đến 1884
A. phong kiến, tư sản, tiểu tư sản.
B. tiểu tư sản thành thị, công nhân.
C. nông dân, công nhân.
D. tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
A. kêu gọi văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước.
B. kêu gọi nhân dân giúp vua chấn hưng kinh tế, khôi phục quân sự.
C. kêu gọi nhân dân ủng hộ chế độ phong kiến.
D. kêu gọi văn thân sĩ phu, triều đình phong kiến đứng lên chống Pháp.
A. Phan Bội Châu.
B. Phan Châu Trinh.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Lương Văn Can.
A. dân chủ tư sản.
B. xu hướng theo “ngọn cờ phong kiến”.
C. xu hướng vô sản.
D. xu hướng kết hợp tư tưởng phong kiến với dân chủ tư sản.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
C. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế.
D. Chiếm Đà Nẵng khống chế cả miền Trung.
A. Ngày 13-7-1885.
B. Ngày 14-7-1885.
C. Ngày 17-3-1885.
D. Ngày 3-7-1885.
A. 1897 - 1912.
B. 1897 - 1913.
C. 1897 - 1914.
D. 1897 - 1915.
A. Nguyễn Trung Trực.
B. Nguyễn tri Phương.
C. Phan Thanh Giản.
D. Trương Định.
A. bảo vệ đạo Gia-tô.
B. mở rộng thị trường buôn bán.
C. “khai hóa văn minh” cho nhân dân Việt Nam.
D. nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp trên Biển Đông.
A. sơ tán khỏi Gia Định.
B. tự động nổi dậy đánh giặc.
C. tham gia cùng quân triều đình đánh giặc.
D. nổi dậy chống cả quân Pháp và quân triều đình.
A. Trương Định.
B. Phan Tôn.
C. Nguyễn Đình Chiểu.
D. Nguyễn Trung Trực.
A. Đuy - puy.
B. Ri-vi-e.
C. Gác-ni-ê.
D. Hác-măng.
A. thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
B. phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến.
C. quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đày ở An-giê-ri.
D. quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết.
A. vua Hàm Nghi.
B. Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Thiện Thuật.
D. Phan Đình Phùng.
A. khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ.
B. khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ.
C. khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ.
D. “Chiếu Cần vương” được ban bố.
A. khởi nghĩa Ba Đình.
B. khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. khởi nghĩa Hương Khê.
D. khởi nghĩa Yên Thế.
A. chống lại chính sách cai trị và bóc lột nông dân một cách hà khắc của triều đình.
B. chống lại sự bình định và bóc lột của Pháp.
C. chống lại sự cướp phá của quân Thanh.
D. hưởng ứng Chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK