A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.
B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa.
C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn trên thế giới.
D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.
A. Xây dựng một lực lượng quân sự mạnh ở các nước.
B. Thúc đẩy việc thành lập chính phủ vô sản ở nhiều nước.
C. Đoàn kết các phong trào đấu tranh ở châu Âu và Bắc Mỹ.
D. Làm chậm quá trình chiến tranh đế quốc ở các nước.
A. Giúp con người hiểu biết thêm về thế giới vật chất xung quanh.
B. Khẳng định vạn vật chuyển biến, vận động theo quy luật.
C. Đặt cơ sở cho những nghiên cứu ứng dụng sau này thúc đẩy sản xuất và kỹ thuật phát triển.
D. Tấn công mạnh mẽ vào những giáo lý của thần học.
A. Chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân.
B. Chưa đề ra được phương pháp đấu tranh cho giai cấp công nhân.
C. Chưa thấy được bản chất của giai cấp tư sản.
D. Chưa vạch ra con đường đúng để thủ tiêu chế độ bóc lột, xây dựng xã hội mới.
A. Làm lung lay trật tự, nền tảng chế độ phong kiến Trung Quốc.
B. Mở đường cho trào lưu tư tưởng tiến bộ xâm nhập vào Trung Quốc.
C. Mâu thuẫn giữa các thế lực trong triều đình Mãn Thanh phát triển gay gắt.
D. Lôi kéo được đông đảo quần chúng tham gia, tạo nền tảng cho các cuộc cách mạng sau này.
A. Chống triều đình phong kiến Mãn Thanh.
B. Chống sự xâm lược của các nước đế quốc.
C. Chống lại Từ Hi Thái hậu vì ra lệnh bắt vua Quang Tự.
D. Chống lại các thế lực phong kiến cát cứ ở Trung Quốc.
A. Hiệp hội công nhân đường sắt được thành lập.
B. Hiệp hội công nhân xe lửa ra đời.
C. Liên minh xã hội dân chủ In-đô-nê-xi-a.
D. Đảng cộng sản In-đô-nê-xi-a ra đời.
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Giữa thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
A. Các nước châu Phi
B. Các nước Đông Nam Á
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
A. Chính đảng của những người lao động Nga.
B. Đấu tranh vì lợi ích của giai cấp vô sản.
C. Kết hợp chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.
D. Lần đầu tiên giai cấp vô sản Nga có chính đảng.
A. Lật đổ chính quyền Nga hoàng.
B. Lật đổ tư sản Nga, giành chính quyền về giai cấp vô sản.
C. Chống chiến tranh đế quốc.
D. Lật đổ Nga hoàng, tư bản, thành lập nhà nước chuyên chính vô sản.
A. Nhiều vũ khí mới được sản xuất: Đại bác, thủy lôi,…
B. Chế tạo được đại bác bắn nhanh và xa.
C. Chiến hạm chân vịt có trọng tải lớn.
D. Khí cầu dùng để giám sát trận địa đối phương.
A. Sơn Đông
B. Nam Kinh
C. Vũ Xương
D. Bắc Kinh
A. Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh.
B. Vì Trung Quốc đất rộng, người đông.
C. Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp.
D. Vì phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến mạnh.
A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.
B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.
C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.
D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.
A. Chính quyền từ phong kiến trở thành tư sản hóa.
B. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.
C. Lật đổ chế độ phong kiến.
D. Xóa bỏ chế độ nông dân.
A. Sau cải cách nền kinh tế - xã hôi ổn định.
B. Nhật có điều kiện phát triển công thương nghiệp nhất ở châu Á.
C. Nhật giữ vững độc lập, chủ quyền và phát triển chủ nghĩa tư sản.
D. Nhật trở thành nước tư bản đầu tiên ở châu Á.
A. Thiết lập chế độ cộng hòa liên bang
B. Chưa giải phóng được toàn bộ đất nước
C. Quyền lợi kinh tế- chính trị không bao gồm phụ nữ, nô lệ
D. Có sự thỏa hiệp với các thế lực phong kiến
A. Sản xuất gang, thép, than đá
B. Sản xuất dầu mỏ
C. Dệt vải
D. Thuộc da
A. Quý tộc, tư sản và công nhân
B. Quý tộc, tư sản và nông dân
C. Quý tộc, tăng lữ và nông dân
D. Quý tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ ba
A. Do thiếu một đường lối đấu tranh đúng đắn
B. Do trình độ nhận thức hạn chế của công nhân
C. Do thiếu một tổ chức lãnh đạo thống nhất
D. Do giai cấp công nhân chưa giác ngộ được sứ mệnh lịch sử
A. Chính phủ tư sản.
B. Chính phủ lâm thời.
C. Chính phủ vệ quốc.
D. Chính phủ phản quốc.
A. Cuộc tổng bãi công của nhân dân Mat-xcơ-va (1905) bị đàn áp
B. Phong trào cách mạng của nông dân và binh lính (1905) bị đàn áp
C. Các cuộc bãi công và biểu tình của quần chúng (1904) bị đàn áp
D. Công nhân Pê-téc-bua kéo đến Cung điện mùa đông (9/1/1905) đưa yêu sách nhưng bị đàn áp
A. Giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa hơn là đổi mới, phát triển công nghiệp trong nước
B. Giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu tư vào các khai mỏ.
C. Anh chú trọng phát triển nông nghiệp để đảm bảo lương thực cho người dân.
D. Sự vươn lên, cạnh tranh mạnh mẽ của công nghiệp Mĩ, Đức.
A. Niu- tơn
B. Lô-mô-nô-xốp
C. Men-đê-lê-ép
D. Rơn-ghen
A. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh giải phóng dân tộc
B. Thỏa hiệp với thực dân Anh
C. Dựa vào Anh đem lại tiến bộ và văn minh cho Ấn Độ
D. Giành quyền tự trị, phát triển kinh tế dân tộc
A. Kiên quyết đấu tranh chống đế quốc đến cùng
B. Thỏa hiệp với đế quốc để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân
C. Vừa đánh vừa đàm phán để từng bước gạt bỏ ảnh hưởng của thực dân phương Tây
D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các nước chư hầu chống lại thực dân phương Tây
A. Tây Ban Nha trao trả độc lập cho Phi-lip-pin.
B. Phi-líp-pin rơi vào ách đô hộ của Mĩ.
C. Nước Cộng hòa Phi-líp-pin ra đời.
D. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Phi-lip-pin.
A. Bắc Kinh
B. Đài Loan và Đông Bắc Trung Quốc
C. Hồng Kông
D. Thượng Hải
A. Đập phá máy móc
B. Bãi công
C. Thành lập các tổ chức công đoàn
D. Khởi nghĩa vũ trang
A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề kinh tế
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề chính trị
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề quân sự
D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
A. Rút nước Nga ra khỏi chiến tranh đế quốc
B. Tiếp tục theo đuổi chiến tranh đế quốc
C. Thờ ơ với vấn đề chiến tranh đế quốc
D. Phản đối của cuộc chiến tranh đế quốc
A. Thực dân
B. Đế Quốc
C. Thực dân đế quốc
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
A. Hà Lan và Pháp
B. Hà Lan và Bỉ
C. Hà Lan và Nga
D. Hà Lan và Đức
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Pháp
B. Anh
C. Đức
D. Hà Lan
A. Thủ công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Len dạ
D. Thủy tinh
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Bình dân thành thị.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK