A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
B. Chấm dứt sự thống trị của các nước đế quốc ở Trung Quốc
C. Có tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước Châu Á
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt sự tồn tại của chế độ phong kiến ở Trung Quốc
A. “Chính trị ước pháp”.
B. “Bình quân địa quyền”.
C. “Kiến lập dân quốc”.
D. “Nam nữ bình quyền”.
A. Đánh đổ vương triều Mãn Thanh, giành độc lập cho Trung Quốc
B. Đánh đuổi các nước đế quốc xâm lược, khôi phục đất nước Trung Hoa
C. Đánh đổ triều đình Mãn Thanh, thành lập nước Trung Hoa Dân Quốc
D. Đánh đuổi các nước đế quốc xâm lược, xây dựng và phát triển đất nước
A. Khẳng định vai trò quan lại, sĩ phu tiến bộ
B. Đưa Trung Quốc phát triển thành một cường quốc ở Châu Á
C. Thực hiện những cải cách tiến bộ để cải thiện đời sống nhân dân
D. Đưa Trung Quốc phát triển, thoát khỏi tình trạng bị các nước đế quốc xâu xé.
A. Không dựa vào lực lượng nhân dân
B. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
D. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
A. Nhân dân Trung Quốc với các nước đế quốc xâm lược.
B. Quần chúng nhân dân với chính quyền Mãn Thanh.
C. Giai cấp nông dân với tầng lớp địa chủ phong kiến.
D. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
A. 4, 3, 2, 1
B. 4, 2, 1, 3
C. 1, 3, 2, 4
D. 3, 4, 2, 1
A. Nền quân chủ Mãn Thanh sụp đổ
B. Tôn Trung Sơn từ chức Đại Tổng thống, trao quyền cho Viên Thế Khải
C. Khởi nghĩa ở Vũ Xương bị thất bại
D. Triều đình Mãn Thanh bị cấu kết với đế quốc đàn áp cách mạng
A. Trung lập.
B. Dân chủ tư sản.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Nền cộng hòa.
A. Chống triều đình phong kiến Mãn Thanh
B. Chống sự xâm lược của các nước đế quốc
C. Chống lại Từ Hi Thái Hậu vì ra lệnh bắt vua Quang Tự
D. Chống lại các thế lực phong kiến cát cứ ở Trung Quốc
A. Đông đảo nhân dân
B. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
A. 12 năm
B. 13 năm
C. 14 năm
D. 15 năm
A. Các cuộc bãi công chính trị của quần chúng (1905).
B. Các cuộc bãi công và biểu tình của quần chúng (1904).
C. Cuộc tổng bãi công của nhân dân Mat-xcơ-va (1905).
D. Lễ kỉ niệm ngày quốc tế lao động (1-5-1905).
A. Đả đảo chế độ chuyên chế, đả đảo chiến tranh.
B. Đả đảo chế độ chuyên chế, chính quyền về tay vô sản.
C. Hòa bình, ruộng đất, bánh mì.
D. Ngày làm 8 giờ, hòa bình, ruộng đất, bánh mì.
A. Cuộc khởi nghĩa vũ trang bùng nổ ở Mát-xcơ-va (12-1905).
B. Phong trào đấu tran của công nhân trong năm 1906.
C. Cuộc nổi dậy của nông dân đánh phá dinh cơ của địa chủ phong kiến (5-1905).
D. 14 vạn công nhân Pê-téc-bua đưa bản yêu sách lên nhà vua (1905).
A. Nước Pháp có ưu thế hơn hẳn so với Phổ
B. Điều kiện không có lợi cho Pháp
C. Đế chế thứ III đang ở Pháp đang ở giai đoạn cực thịnh
D. Hoàng đế Pháp bị bắt làm tù bình
A. Thương nhân, thợ thủ công
B. Nông dân, thợ thủ công
C. Địa chủ, nông dân
D. Công nhân, trí thức
A. Chính phủ tư sản.
B. Chính phủ lâm thời.
C. Chính phủ vệ quốc.
D. Chính phủ phản quốc.
A. Na-pô-lê-ông kí hiệp định đầu hàng Phổ.
B. Nhân dân Pa-ri khởi nghĩa lật đổ chính quyền Na-pô-lê-ông III, đòi thiết lập nền cộng hoà.
C. Công xã Pa-ri giành thắng lợi.
D. Đế quốc Đức tuyên bố thành lập ở cung điện Véc-xai
A. Tiến hành cải cách sâu rộng đất nước.
B. Thành lập chính phủ lâm thời.
C. Gây chiến với Phổ.
D. Giao chính quyền cho tư sản.
A. Tháng 7/1870
B. Tháng 7/1871
C. Tháng 7/1872
D. Tháng 7/1874
A. Do kém chuẩn bị và thiếu kiên quyết trấn áp phản cách mạng.
B. Vô sản Pari còn yếu.
C. Thiếu một chính đảng Mác xít lãnh đạo.
D. tất cả đều đúng
A. Phong kiến quân phiệt
B. Công nghiệp phát triển
C. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
D. Tư bản chủ nghĩa
A. 26/3/1871
B. 26/4/1871
C. 29/3/1871
D. 26/6/1871
A. Quyền hành pháp
B. Quyền lập pháp
C. Quyền hành pháp và lập pháp
D. Quyền hành pháp, lập pháp và tư pháp.
A. 12/05/1871 – 28/5/1871
B. 15/5/1981 - 27/05/1871
C. 21/05/1871 – 28/05/1871
D. 23/05/1871 – 30/05/1871
A. 70 ngày.
B. 71 ngày.
C. 72 ngày.
D. 75 ngày.
A. Chính phủ Lập quốc
B. Chính phủ Vệ quốc
C. Chính phủ Cứu quốc
D. Tất cả đều đúng
A. 12 năm
B. 13 năm
C. 14 năm
D. 15 năm
A. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên quốc
B. Khởi nghĩa Hoàng Sào
C. Khởi nghĩa Hoàng Cân
D. Khởi nghĩa Lục Lâm, Xích Mi
A. Trả lại cho nhà Thanh một số vùng đất và các nước đế quốc được phép chiếm đóng Bắc Kinh.
B. Nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh và buộc phải để cho các nước chiếm đóng Bắc Kinh.
C. Nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh và cắt đất cho các nước đế quốc thiết lập các vùng tô giới.
D. Nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh và mở cửa tự do cho người nước ngoài vào Trung Quốc buôn bán.
A. Quân chủ lập hiến
B. Thuộc địa, nửa phong kiến
C. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
D. Phong kiến độc lập
A. Bàng hoàng
B. Gào thét
C. Cỏ dại
D. Nhật ký người điên
A. Duy trì nền quân chủ chuyên chế.
B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.
A. Công trường thủ công xuất hiện ngày càng nhiều
B. Kinh tế hàng hóa phát triển mạnh
C. Tư bản nước ngoài đầu tư nhiều ở Nhật Bản
D. Những mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển
A. Nông nghiệp lạc hậu.
B. Thương mại hàng hóa.
C. Công nghiêp phát triển.
D. Sản xuất quy mô lớn.
A. Đàm phán ngoại giao
B. Áp lực quân sự
C. Tấn công xâm lược
D. Phá hoại kinh tế
A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan.
B. Anh, Pháp, Đức, Áo.
C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc.
D. Anh, Pháp, Nga, Đức.
A. Đaimyô (quý tộc phong kiến lớn)
B. Samurai (võ sĩ)
C. Địa chủ vừa và nhỏ
D. Quý tộc
A. Mâu thuẫn giữa tầng lớp Đaimyô với tầng lớp Samurai phát triển
B. Đời sống nhân dân cực khổ, phong trào đảo Mạc diễn ra
C. Mâu thuẫn giữa Thiên hoàng với chế độ Mạc phủ phát triển
D. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK