A. Cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa, gây thiệt hại to lớn về người và của.
B. Cuộc chiến tranh lớn nhất, kéo dài nhất, khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất.
C. Gây nhiều đau khổ, mất mát cho nhân loại và thiệt hại lớn nhất về vật chất.
D. Chiến tranh chứng tỏ các nước không thể điều hòa và giải quyết các mâu thuẫn.
A. Lực lượng nòng cốt và quan trọng nhất trong việc đánh bại Nhật Bản.
B. Hậu phương vững chắc đánh bại chủ nghĩa phát xít Nhật Bản.
C. Lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định tiêu diệt Nhật Bản.
D. Giữ vai trò quyết định trực tiếp trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức.
A. Bất hợp tác với thực dân Anh
B. Bạo động chống thực dân Anh
C. Bất bạo động
D. Thương lượng với thực dân Anh.
A. Giai cấp vô sản trưởng thành và lãnh đạo phong trào cách mạng.
B. Chủ nghĩa Mác Lê-nin được truyền bá rộng rãi.
C. Sự kiên minh giữa Đảng Cộng sản và các đảng phái khác để chống chủ nghĩa phát xít.
D. Giai cấp tư sản đứng ra tập hợp và lãnh đạo cách mạng.
A. Xu hướng vô sản
B. Xu hướng tư sản
C. Xu hướng thỏa hiệp
D. Phát triển song song tư sản và vô sản
A. 5 lần
B. 7 lần
C. 3 lần
D. 2 lần
A. Sản xuất ô tô
B. Dầu lửa
C. Thép
D. Than
A. Giải quyết nạn thất nghiệp.
B. Đạo luật về ngân hàng.
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
D. Nhà nước can thiệp vào đời sống kinh tế.
A. Sự cần thiết phải khởi nghĩa giành chính quyền từ tay tư sản.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa do Lê-nin dự thảo.
C. Nghị quyết thành lập Đảng cộng sản ở các nước.
D. Nghị quyết chống chiến tranh đế quốc.
A. Giai cấp công nhân thế giới.
B. Đảng cộng sản của các nước trên thế giới.
C. Khối liên minh công – nông tất cả các nước.
D. Giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
A. Các chính quyền tư sản củng cố được nền thống trị của mình.
B. Đàn áp, đẩy lùi các cuộc đấu tranh của quần chúng.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh.
D. Mâu thuẫn xã hội được điều hòa.
A. Cao trào cách mạng dâng cao ở các nước thuộc châu Âu dẫn đến sự thành lập các đảng cộng sản ở nhiều nước.
B. Chính quyền tư sản đàn áp khủng bố phong trào của quần chúng.
C. Những hoạt động tích cực của Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích Nga.
D. Quốc tế thứ hai giải tán.
A. Đạo luật về ngân hàng
B. Đạo luật về tài chính
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp
D. Đạo luật phục hưng thương mại
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Tài chính ngân hàng
D. Năng lượng
A. Thiếu nhan công để sản xuất.
B. Thiếu nguyên liệu và thị trường tiêu thụ hàng hóa
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ và Tây Âu.
D. Thiếu nguồn vốn để đầu tư và sản xuất.
A. Nhật chưa có thuộc địa.
B. Nhật tham vọng mở rộng phạm vi ảnh hưởng của mình.
C. Nhật thiếu nguyên liệu, nhiên liệu, thiếu thị trường.
D. Nhật muốn làm bá chủ thế giới.
A. Mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước đế quốc theo hệ thống Véc-xai Oa-sinh-tơn.
B. Do chính sách thỏa hiệp nhượng bộ của các nước Anh, Pháp, Mỹ.
C. Do hậu quả của Hiệp ước Xô-Đức không xâm phạm lẫn nhau.
D. Do hậu quả nặng nề của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933)
A. Đảng nhân dân Mông Cổ thành lập.
B. Thoát khỏi sự lệ thuộc vào phong kiến Trung Quốc.
C. Đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền.
D. Nhà nước dân chủ nhân dân Mông Cổ thành lập.
A. Xuất hiện các nhóm
B. Xuất hiện các phái
C. Xuất hiện các chính đảng.
D. Xuất hiện các hội.
A. Đức muốn làm bá chủ châu Âu và thống trị thế giới.
B. Sự xuất hiện chủ nghĩa Phát xít.
C. Chính sách thỏa hiệp, nhượng bộ phát xít của các nước (Anh, Pháp, Mỹ).
D. Do hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933).
A. Xuất hiện một số quốc gia mới.
B. Các nước thắng trận và bại trận đều bị suy sụp về kinh tế.
C. Sự khủng hoảng về chính trị.
D. Cao trào cách mạng bùng nổ mạnh mẽ.
A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật Bản
B. Biến Nhật Bản thành bãi chiến trường
C. Kinh tế Nhật Bản vẫn ổn định trước chiến tranh
D. Thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ
A. Chiến thắng Xta-lin-grat ( 2/2/1943)
B. Chiến thắng liên quân Anh, Mỹ đổ bộ vào Bắc Pháp (6/6/1944)
C. Chiến thắng của Liên Xô ở trận Béc-lin (9/5/1945)
D. Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản (6 và 9/8/1945)
A. Tầng lớp trí thức mới
B. Tầng lớp trí thức
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp công nhân.
A. Thập niên 40 của thế kỉ XX
B. Thập niên 20 của thế kỉ XX
C. Thập niên 30 của thế kỉ XX
D. Thập niên 10 của thế kỉ XX
A. Chống lại sự tấn công của phát xít Đức ở châu Âu.
B. Trả thù sự tấn công của Nhật vào hạm đội Mỹ.
C. Đoàn kết và tập hợp các lực lượng trên thế giới để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Liên kết giữa khối phát xít và khối các nước đế quốc để chống Liên Xô.
A. Qui mô của phong trào
B. Hình thức đấu tranh
C. Lực lượng tham gia
D. Khẩu hiệu đấu tranh
A. Học sinh
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Trí thức
A. Duy trì chế độ dân chủ
B. Giải quyết nạn thất nghiệp
C. Tạo thêm nhiều việc làm
D. Xoa dịu mâu thuẫn xã hội
A. Cách mạng tư sản Pháp.
B. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
C. Cách mạng tư sản Anh.
D. Cách mạng Hà Lan.
A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu
B. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển
C. Máy móc được sử dụng trong sản xuất ngày càng nhiều
D. Các công ti thương mại Pháp có quan hệ buôn bán với nhiều nước
A. Công đoàn
B. Nghiệp đoàn
C. Phường hội
D. Đảng cộng sản
A. Tiến hành cải cách sâu rộng đất nước.
B. Thành lập chính phủ lâm thời.
C. Gây chiến với Phổ.
D. Giao chính quyền cho tư sản.
A. Quân chủ lập hiến
B. Quân chủ chuyên chế
C. Cộng hòa tổng thống
D. Cộng hòa liên bang
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân, binh lính
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
D. Công nhân, nông dân, tư sản
A. Sáng tạo ra đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước.
B. Đóng được tàu thủy chạy bằng động cơ hơi nước đầu tiên.
C. Phát minh ra máy điện tín.
D. Chế tạo được loại xe lửa có nhiều toa.
A. Bồ Đào Nha.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Anh.
A. Cuộc chiến tranh thuốc phiện của thực dân Anh
B. Đức xâm chiếm tỉnh Sơn Đông
C. Triều đình Mãn Thanh kí hiệp ước Nam Kinh
D. Triều đình Mãn Thanh kí hiệp ước Tân Sửu
A. In-đô-nê-xi-a
B. Xiêm
C. Mã Lai
D. Phi-líp-pin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK