A. bảo vệ đạo Gia-tô.
B. mở rộng thị trường buôn bán.
C. “khai hóa văn minh” cho nhân dân Việt Nam.
D. nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp trên Biển Đông.
A. Nguyễn Trung Trực.
B. Nguyễn tri Phương.
C. Phan Thanh Giản.
D. Trương Định.
A. sơ tán khỏi Gia Định.
B. tự động nổi dậy đánh giặc.
C. tham gia cùng quân triều đình đánh giặc.
D. nổi dậy chống cả quân Pháp và quân triều đình.
A. Trương Định.
B. Phan Tôn.
C. Nguyễn Đình Chiểu.
D. Nguyễn Trung Trực.
A. Đuy - puy.
B. Ri-vi-e.
C. Gác-ni-ê.
D. Hác-măng.
A. thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
B. phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến.
C. quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đày ở An-giê-ri.
D. quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết.
A. vua Hàm Nghi.
B. Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Thiện Thuật.
D. Phan Đình Phùng.
A. khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ.
B. khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ.
C. khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ.
D. “Chiếu Cần vương” được ban bố.
A. chống lại chính sách cai trị và bóc lột nông dân một cách hà khắc của triều đình.
B. chống lại sự bình định và bóc lột của Pháp.
C. chống lại sự cướp phá của quân Thanh.
D. hưởng ứng Chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi.
A. Nguyễn Thiện Thuật.
B. Phan Đình Phùng.
C. Đề Nắm.
D. Đề Thám.
A. triều đình Huế thực hiện các chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.
B. bộ máy chính quyền mục ruỗng; nông nghiệp, công thương nghiệp đình trệ; tài chính cạn kiệt.
C. đời sống nhân dân vô cùng khó khăn.
D. mâu thuẫn giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết.
A. mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
B. chưa xuất phát từ cơ sở bên trong.
C. chưa giải quyết được vấn đề cơ bản là mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
D. nhiều nội dung cải cách dập khuôn hoặc mô phỏng của nước ngoài khi mà điều kiện nước ta có khác biệt.
A. 1884.
B. 1888.
C. 1897.
D. 1914.
A. 2 bậc: Tiểu học và Trung học.
B. 3 bậc: Ấu học, Tiểu học và Trung học.
C. 3 bậc: Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
D. bậc: Ấu học, Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
A. địa chủ, nông dân, tư sản.
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản.
D. công nhân và nông dân.
A. 1901.
B. 1902.
C. 1903.
D. 1904.
A. phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước.
B. thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam.
C. Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng.
D. Phan Bội Châu bị bắt giam.
A. Phan Bội Châu.
B. Lương Văn Can.
C. Cường Để.
D. Phan Châu Trinh.
A. giáo dục lí luận cách mạng, chuẩn bị thành lập chính đảng ở Việt Nam.
B. truyền bá tư tưởng Tự do - Bình đẳng - Bác ái của Đại cách mạng Pháp.
C. bồi dưỡng, nâng cao lòng yêu nước, truyền bá nội dung học tập, nếp sống mới.
D. tuyên truyền chủ nghĩa Mác vào tầng lớp thanh niên.
A. Đà Nẵng.
B. Huế.
C. Gia Định.
D. Phú Xuân.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Hữu Huân.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Hữu Huân.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Phan Thanh Giản.
C. Phan Đình Phùng.
D. Hoàng Diệu.
A. Hàm Nghi.
B. Hiệp Hòa.
C. Duy Tân.
D. Đồng Khánh.
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
A. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. công nhân, nông dân, tư sản.
C. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. địa chủ, công nhân, nông dân.
A. muốn tìm hiểu các nước phương Tây làm cách mạng thế nào.
B. muốn nhờ sự giúp đỡ của Pháp để khai hóa văn minh.
C. muốn nhờ sự giúp đỡ của các nước phương Tây để giành độc lập Việt Nam.
D. tìm cách liên lạc với những người Việt Nam ở nước ngoài để đấu tranh cứu nước.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Địa chủ phong kiến.
A. Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Lào, Cam-pu-chia.
D. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan.
A. 5 bậc.
B. 2 bậc.
C. 4 bậc.
D. 3 bậc.
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Hùng Khê.
A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. Tư sản dân tộc.
D. Tiểu tư sản thành thị.
A. Năm 1880.
B. Năm 1882.
C. Năm 1883.
D. Năm 1884.
A. 13/7/1911 – Sài Gòn.
B. 17/3/1911 – Sài Gòn.
C. 5/6/1911 – Nhà Rồng (Sài Gòn).
D. 6/5/1911 – Nhà Rồng (Sài Gòn).
A. Thực dân Pháp liên kết với các nước đế quốc khác cùng đánh chiếm Việt Nam.
B. Nhân dân ta tình nguyện khuất phục thực dân Pháp.
C. Đất nước Việt Nam ta nhỏ, nhân dân sức yếu không đánh nổi Pháp.
D. Triều đình nhà Nguyễn nhu nhược, chủ trương thương lượng, không kiên quyết đánh.
A. Quân đội triều đình đông nhưng vũ khí thô sơ.
B. Triều đình không tổ chức cho nhân dân kháng chiến.
C. Một số toán nghĩa binh nổi dậy kháng chiến nhưng còn nhỏ lẻ.
D. Tất cả các yếu tố trên.
A. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân.
B. Đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước.
C. Đào tạo tay sai và tầng lớp viên chức phục vụ cho chính quyền đô hộ.
D. Khai hóa văn minh cho người Việt.
A. Tấn công vào những tư tưởng bảo thủ, phản ánh trình độ nhận thức mới của những người Việt Nam hiểu biết, tức thời.
B. Đã gây được tiếng vang lớn.
C. Góp phần vào việc chuẩn bị cho sự ra đời của phong trào Duy tân ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.
D. Một đáp án khác A, B, C.
A. Đêm mồng 6 rạng sáng 7/7/1886.
B. Đêm mồng 5 rạng sáng 6/7/1885.
C. Đêm mồng 3 rạng sáng 4/7/1885.
D. Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/1885.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK