A. kẻ thù còn quá mạnh, lực lượng ta còn non yếu.
B. các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, không được sự ủng hộ của nhân dân.
C. sự nhu nhược của Triều đình Huế.
D. các cuộc khởi nghĩa bị đàn áp, chưa có đường lối đấu tranh thống nhất.
A. Ba tỉnh Thanh - Nghệ - Tĩnh.
B. Bắc Kì.
C. Trung Kì.
D. Nam Kì.
A. Mặc dù chủ động tấn công nhưng phái chủ chiến chưa chuẩn bị kĩ.
B. Pháp được sự ủng hộ của triều đình Huế.
C. Chưa chuẩn bị chu đáo, hơn nữa Pháp khi đó còn rất mạnh.
D. Pháp có vũ khí, quân lính mạnh, ưu thế hơn hẳn.
A. thực dân Pháp xâm lược và phong kiến.
B. sự đàn áp của quân lính triều đình.
C. sự nhu nhược, yếu hèn của vua quan nhà Nguyễn.
D. thực dân Pháp xâm lược và quân đội nhà Thanh
A. Tôn Thất Thuyết.
B. Tạ Hiên.
C. Nguyễn Thiện Thuật.
D. Nguyễn Quang Bích.
A. Cuộc phản công của phái chủ chiến ở kinh thành Huế (tháng 7/1885).
B. Hương Khê (1885 - 1895).
C. Bãi Sậy (1883 - 1892).
D. Ba Đình (1886 - 1887).
A. Cầu cứu các nước Anh, Hà Lan.
B. Kêu gọi nhân dân đoàn kết với triều đình chiến đấu chống Pháp.
C. Cầu cứu nhà Thanh, cử người thương thuyết với Pháp.
D. Cho quân tiếp viện, tiếp tục chiến đấu chống Pháp.
A. tiến hành đàn áp, khủng bố nhân dân ta.
B. tăng viện binh từ Pháp sang để tái chiếm Hà Nội.
C. xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
D. cho quân rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng.
A. Tấn công các toán lính Pháp trên đường hành quân.
B. Tập trung lực lượng đánh thực dân Pháp.
C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu.
D. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu.
A. Ba Đình.
B. Ngàn Trươi.
C. Tân Sở.
D. Bãi Sậy.
A. Thanh Hóa, Hưng Yên, Hà Tĩnh, Nghệ An.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Hưng Yên, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị.
A. Hác-măng 1883.
B. Pa-tơ-nốt 1884.
C. Giáp Tuất năm 1862.
D. Giáp Tuất 1874.
A. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
B. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng.
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.
D. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Công Tráng.
A. Vĩnh Long, Cần Thơ, An Giang.
B. An Giang, Mĩ Tho, Hà Tiên.
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
D. Định Tường, Hà Tiên, Cần Thơ.
A. kiên quyết đòi Pháp trả lại các tỉnh đã chiếm đóng.
B. tập trung lực lượng đàn áp các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Trung và Bắc Kì.
C. hòa hoãn với Pháp để chống lại nhân dân.
D. lãnh đạo nhân dân tổ chức kháng chiến.
A. cửa biển Thuận An.
B. kinh thành Huế.
C. thành Hà Nội.
D. cửa biển Hải Phòng.
A. Bắc Giang.
B. Thanh Hóa
C. Hưng Yên.
D. Nghệ An.
A. Phạm Bành và Đinh Công Tráng.
B. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.
C. Phạm Bành và Nguyễn Thiện Thuật.
D. Đinh Công Tráng và Phan Đình Phùng.
A. Trương Định.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Trương Quyền.
D. Nguyễn Trung Trực.
A. Đông Nam Kì và đảo Phú Quốc.
B. Tây Nam Kì và đảo Côn Đảo.
C. Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn.
D. Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Trương Định.
C. Nguyễn Trường Tộ.
D. Phan Thanh Giản.
A. Định Tường.
B. Gia Định.
C. Vĩnh Long.
D. Đại đồn Chí Hòa.
A. sự phối hợp nhịp nhàng trong việc phá thế vòng vây của địch.
B. ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
C. quyết tâm chống lại những quyết định bạc nhược của triều đình Nguyễn.
D. lối đánh tài tình của nhân dân ta.
A. Tôn Thất Thuyết.
B. Phan Thanh Giản.
C. Hoàng Diệu.
D. Nguyễn Tri Phương.
A. Nguyễn Trường Tộ.
B. Phan Thanh Giản.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Trương Định.
A. Vĩnh Long.
B. Biên Hòa.
C. Định Tường.
D. Đại đồn Chí Hòa.
A. Quân Pháp hoang mang, quân dân ta phấn khởi càng hăng hái đánh giặc.
B. Quân Pháp hoang mang, triều đình tin tưởng vào lòng dân đánh giặc.
C. Nhiều sĩ quan và binh lính Pháp bị giết tại trận.
D. Quân Pháp phải rút hoàn toàn khỏi Bắc Kì.
A. Tôn Thất Thuyết.
B. Nguyễn Quang Ngọc.
C. Nguyễn Duy Cung.
D. Trương Quang Ngọc.
A. Kinh thành Huế.
B. Nha Trang.
C. Gia Định.
D. Sơn Trà (Đà Nẵng).
A. "Chinh phục từng gói nhỏ".
B. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
C. Chiếm Đà Nẵng khống chế cả miền Trung.
D. "Đánh nhanh thắng nhanh".
A. văn thân sĩ phu yêu nước.
B. địa chủ các địa phương.
C. những võ quan triều đình.
D. nông dân.
A. Đà Nẵng là nơi thực dân Pháp xây dựng được cơ sở giáo dân.
B. Đà Nẵng có cảng nước sâu thuận tiện cho việc tấn công.
C. Đà Nẵng là vựa lúa của cả nước.
D. Chiếm Đà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế
A. khủng hoảng, suy yếu.
B. tiếp tục phát triển hưng thịnh.
C. củng cố khối đoàn kết toàn dân.
D. được nhân dân ủng hộ.
A. phục kích đánh Pháp ở Cầu Giấy (Hà Nội).
B. bao vây quân địch ở thành Hà Nội.
C. phục kích của quân ta ở ngoại thành Hà Nội.
D. đánh địch ở Thanh Hóa.
A. Yêu cầu toàn bộ triều đình phải chống giặc Pháp.
B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên kháng chiến.
C. Kêu gọi văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước.
D. Yêu cầu toàn bộ hoàng tộc chống Pháp, khôi phục quyền lực họ Nguyễn.
A. Quân Pháp tấn công thành Hà Nội lần thứ hai.
B. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha chính thức nổ súng xâm lược Việt Nam.
C. Quân Pháp tấn công Bắc Kì lần thứ nhất.
D. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
A. Tập trung lực lượng phản công quân Pháp.
B. Xây dựng Đại đồn Chí Hòa trong tư thế “thủ hiểm”.
C. Kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất.
D. Kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.
A. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long dẹp cướp biển.
B. Triều đình cầu cứu nhà Thanh.
C. Giải quyết vụ Đuy-puy.
D. Triều đình không thi hành Hiệp ước 1862.
A. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp.
B. Quân dân ta anh dũng đánh bại cuộc tấn công của Pháp ở Hà Nội.
C. Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội lần thứ nhất.
D. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK