A. 55∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 50∘
A. 260∘
B. 300∘
C. 240o
D. 120o
A. 260∘
B. 300∘
C. 240∘
D. 120∘
A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK
D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK
A. Cung OE > cung OF
B. Cung OE < cung OF
C. Cung OE = cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. MN = R\({\sqrt 3 }\)
B. MN = R\({\sqrt 2 }\)
C. MN = \(\frac{{3R}}{2}\)
D. MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\)
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB = cung MH
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. \( a\sqrt 2 \)
B. \( a\sqrt 3\)
C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 30cm
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 6cm
A. 8cm2
B. 15cm2
C. 12cm2
D. 30cm2
A. MN⊥AB
B. MN>NH
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai.
A. Tứ giác BCED là hình thoi
B. Tứ giác BCED là hình bình hành
C. Tứ giác BCED là hình vuông
D. Tứ giác BCED là hình chữ nhật
A. \(3R\)
B. \(2R\)
C. \(\frac{3}{2}R\)
D. \(\frac{3}{4}R\)
A. \(AB=2a\)
B. \( AB = \frac{{10a}}{3}\)
C. \( AB = \frac{{8a}}{3}\)
D. \(AB=3a\)
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. Không xác định được
A. 90o
B. 750
C. 80o
D. 120o
A. \( \frac{{AO}}{{AI}} = \frac{{OE}}{{IF}}\)
B. \( \widehat {AOE} = \widehat {AIF}\)
C. A,E,F thẳng hàng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. \(AE.AD=2AM\)
B. \(AE.AD=AM^2\)
C. \(AE.AO=AM^2\)
D. \(AD.AO=AM^2\)
A. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
B. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
C. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
D. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
B. Cả ba khẳng định trên đều sai.
C. Chỉ khẳng định I đúng.
D. Có ít nhất 1 khẳng định sai.
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB.
B. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB.
D. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B.
A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( 2\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( {180^0} - \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC .
A. Bốn điểm O, E, M, N cùng thuộc một đường tròn
B. NE2=NC.NB
C. \(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
D. \(\widehat {NFO} =90^0\)
A. 450
B. 600
C. 900
D. 1200
A. \(\widehat {ADC} = {70^ \circ }\)
B. \(\widehat {ADC} = {80^ \circ }\)
C. \(\widehat {ADC} = {75^ \circ }\)
D. \(\widehat {ADC} = {60^ \circ }\)
A. \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
B. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
C. \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
D. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
A. d = R - R'
B. d =R + R'
C. d > R + R'
D. R -R' < d < R + R'
A. thang cân
B. bình hành
C. tứ giác
D. thoi
A. AD
B. EN
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. \(AB.AC=R.AH\)
B. \(AB.AC=3R.AH\)
C. \(AB.AC=2R.AH\)
D. \(AB.AC=R^2.AH\)
A. 1329,42 km
B. 1329,44km
C. 1329,43 km
D. 1328,43 km
A. 30 vòng
B. 31 vòng
C. 29 vòng
D. 20 vòng
A. \(\pi\)
B. \(2\pi\)
C. \(3\pi\)
D. \(4\pi\)
A. R
B. \(R\sqrt 2\)
C. \(R\sqrt 3\)
D. \(R\sqrt 5\)
A. 18,85 cm2
B. 18,83 cm2
C. 18,74 cm2
D. 18,84 cm2
A. \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
B. \(S= \pi R_1^2 - \pi R_2^2\)
C. \(S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2\)
D. \(S= \pi R_2 - \pi R_1\)
A. 7,69 m2
B. 7,97 m2
C. 7,96 m2
D. 7,86 m2
A. S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2
B. S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2
C. S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2
D. S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK