A. m = 2
B. m = -2
C. m = - 3
D. m = 3
A. 1
B. 0
C. 10
D. -10
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -2
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
A. (2; -8)
B. (-2; -8)
C. Cả A và B đúng
D. Tất cả sai
A. a < 0
B. a > 0
C. a < 2
D. a > 2
A. 0
B. 1
C. -3
D. 3
A. A(1; 1)
B. O(0; 0)
C. O(0; 0) và A(1; 1)
D. O(0; 0) và B( 1; 3)
A. \(a = 2;b = 1;c = \dfrac{1}{4}\)
B. \(a = 2;b = 0;c = \dfrac{1}{4}\)
C. \(a = -2;b = 0;c = \dfrac{1}{4}\)
D. \(a = 2;b = 0;c = -\dfrac{1}{4}\)
A. \(\left[ \begin{array}{l} x = 5 + \sqrt {17} \\ x = 5 - \sqrt {17} \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} x = 4 + \sqrt {13} \\ x = 4 - \sqrt {13} \end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3 + \sqrt {15} \\ x = 3 - \sqrt {15} \end{array} \right.\)
D. Đáp án khác
A. 2
B. 1
C. 3
D. -1
A. x ≥ -5
B. x ≤ -5
C. x = -5
D. Vô nghiệm
A. m = -1
B. m = 0
C. m < 1
D. m ≤ 3
A. m > 9
B. m < 9
C. m < 4
D. m > 4
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. \(- \frac{7}{6}\)
B. \( \frac{7}{6}\)
C. \(\frac{6}{7}\)
D. \(- \frac{6}{7}\)
A. \({x_1} = {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\)
B. \({x_1} = \frac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
C. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
D. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
A. Δ < 0
B. Δ = 0
C. Δ ≥ 0
D. Δ ≤ 0
A. \(x = -24;x = 12.\)
B. \(x =- 24;x = - 12.\)
C. \(x = 24;x = 12.\)
D. \(x = 24;x = - 12.\)
A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
A. \({x_1} = \dfrac{{ \sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
B. \({x_1} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
C. \({x_1} = \dfrac{{ \sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
D. \({x_1} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
A. \({x_1} = \dfrac{{ \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
B. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
C. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
D. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
A. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 +6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 + 6}}{3}\)
B. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}\)
C. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 + 6}}{3}\)
D. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 + 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}\)
A. u = 21; v = 11
B. u = 11; v = 21
C. Đáp án khác
D. A, B đều đúng
A. u = 21; v = 11
B. u = 11; v = 21
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
A. \({x_1} = - 1;{x_2} = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
B. \({x_1} = - 1;{x_2} = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
C. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
D. \({x_1} =1;{x_2} = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
A. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
B. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
C. \({x_1} = 1;{x_2}= \dfrac{-2}{{35}}.\)
D. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{-2}{{35}}.\)
A. Nếu –a – b – c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{{ - c}}{a}\)
B. Nếu –a – b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{c}{{ - a}}\)
C. Nếu a + b - c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{c}{a}\)
D. Nếu b + c – a = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{a}{c}\)
A. \(x =- 4;x = 5.\)
B. \(x =- 4;x = - 5.\)
C. \(x = 4;x = 5.\)
D. \(x = 4;x = - 5.\)
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{-15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{-15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{-15 + \sqrt {337} }}{4}\\x = \dfrac{{-15 - \sqrt {337} }}{4}\end{array} \right.\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 200
B. 50
C. 100
D. 150
A. 20m; 12m
B. 15m; 20m
C. 19m; 13m
D. 18m; 14m
A. 2m
B. 4m
C. 1m
D. 3m
A. 14 dãy
B. 15 dãy
C. 16 dãy
D. 17 dãy
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK