A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. pha dao động
D. chu kì dao động
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6 lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ
B. 5 lần phóng xạ và 6 lần phóng xạ
C. 3 lần phóng xạ và 5 lần phóng xạ
D. 2 lần phóng xạ và 8 lần phóng xạ
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng.
A. 5,8 cm
B. 7,7 cm
C. 10 cm
D. 8,5 cm
A. 36 W
B. 72 W
C. 144 W
D. 288 W
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
A. tăng lên 1,5 lần.
B. giảm đi 1,5 lần.
C. tăng lên 2,25 lần.
D. giảm đi 2,25 lần.
A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
A. 40 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
A. 4 mm
B. 100 mm
C. 10 mm
D. 1 mm
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
A. 100,825 s
B. 100,875 s
C. 100,900 s
D. 100,800 s
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. thu vào
B. tỏa ra
C. tỏa ra
D. thu vào
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
A. từ 6,3 m đến 66,5 m
B. từ 18,8 m đến 133 m
C. từ 4,2 m đến 133 m
D. từ 2,1 m đến 66,5 m
A. Chỉ có bức xạ là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
A. 1
B. 1/2
C.
D. / 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. ; x =
B. ; x =
C. ; x =
D. ; x = 6,4 V
A. 5A
B. 1A
C. 10A
D. 0,5A
A. 5,76.N
B. 5,76.N
C. 2,88.N
D. 2,88.N
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
A. 6
B. 7
C. 14
D. 12
A. 12,07 g
B. 15,75 g
C. 10,27 g
D. 17,55 g
A. f = -30cm
B. f = -25 cm
C. f = -40 cm
D. f = -20 cm
A. =
B. =
C. = 2q
D. =
A. 15
B. 16
C. 14
D. 13
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
A. bằng không
B. bằng trị số
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
A. K
B. N
C. M
D. L
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
A. 962,7 ngày
B. 940,8 ngày
C. 39,2 ngày
D. 40,1 ngày
A. phản xạ được trên các mặt kim loại.
B. giống tính chất của sóng cơ học.
C. có vận tốc 300.000 km/h.
D. giao thoa được với nhau
A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.
C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
D. Ánh sáng từ bút thử điện
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. Khác nhau về số lượng vạch.
C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
D. Khác nhau về màu sắc các vạch.
A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.
B. Khoảng vân không đổi
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
A. vectơ vuông góc với vectơ
B. vectơ vuông góc với vectơ
C. vectơ vuông góc với vectơ
D. vectơ vuông góc với vectơ
A. 100
B. 54
C. 62
D. 27
A. 982 nm
B. 0,589 μm
C. 0,389 μm
D. 458 nm
A. 104,5V
B. 85,6V
C. 220V
D. 110V
A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Sử dụng buồng cộng hưởng.
D. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
A. cm
B. 4 cm
C. cm
D. 2 cm
A. 3 lần
B. 5 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
A. x = 4cos(2πt – π/3) (cm)
B. x = 4cos(2πt – 2π/3) (cm)
C. x = 4cos(2πt + π/3) (cm)
D. x = 4cos(2pt + 2π/3) (cm)
A. 180 V
B. 120 V
C.
D.
A. = 45 pF ghép song song C
B. = 45 pF ghép nối tiếp C
C. = 22,5 pF ghép song song C
D. = 22,5 pF ghép nối tiếp C
A. 1,5 s
B. 0,5 s
C. 0,75 s
D. 0,25 s
A. P = 0,9mW
B. P = 0,9W
C. P = 0,09W
D. P = 9mW
A. (cm)
B. cm
C. cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0W; 378,4W
B. 20W; 378,4W
C. 10W; 78,4W
D. 30W; 100W
A. 2,00 s
B. 1,04 s
C. 1,72 s
D. 2,12 s
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
A.
B.
C.
D.
A. 0,33s
B. 0,33ms
C. 33ms
D. 3,3ms
A. 1:2
B. 1:5
C. 1:4
D. 1:3
A. dao động riêng.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần.
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.
B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
D. ở vị trí bất kì.
A. Biên độ
B. Gia tốc
C. Vận tốc
D. Tần số
A. lớn hơn tốc độ quay của roto.
B. giảm khi ma sát lớn.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.
D. tăng khi lực ma sát nhỏ.
A. luôn cùng pha.
B. không cùng loại.
C. luôn ngược pha.
D. cùng tần số.
A. Động năng bằng thế năng.
B. Vecto gia tốc đổi chiều.
C. Li độ cực tiểu.
D. Li độ cực đại.
A. Tia và tia
B. Tia và tia
C. Tia và tia X
D. Tia , tia và tia
A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó.
B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3. m/s.
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf.
A. Bước sóng và tần số tăng lên.
B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.
C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.
D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
A. 0,2 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,6 μm
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A.
B.
C.
D.
A. nhạc âm
B. siêu âm
C. âm thanh
D. hạ âm
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi rồi tăng.
A. 3 MHz.
B. 1 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 2 MHz.
A. 110 V
B. 220 V
C. 110 V
D. 220 V
A.
B.
C.
D.
A. 150 m
B. 160 m
C. 180 m
D. 170 m
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao.
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng.
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp.
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng.
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia màu đỏ.
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
A. 5000 m.
B. 300 m.
C. 900 m.
D. 1000m.
A. 3,2. J
B. -3,2. J
C. 0,8. J
D. -0,8. J
A. 57,62 C
B. 0 C
C. 62,57 C
D. 62,75 C
A.
B.
C.
D.
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. thấu kính.
D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học.
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm
A. 1,28 s
B. 1,41 s
C. 1,50 s
D. 1,00 s
A. 100
B. 100
C. 200
D. 150
A. 90
B. 60
C. 150
D. 120
A. 400nm.
B. 420nm.
C. 440nm.
D. 500nm.
A. 1,108. N
B. 2,108. N
C. 1,508. N
D. 3,508 N
A. 60
B. 90
C. 45
D. 30
A. 5 cm.
B. 100 cm.
C. 100/21 cm.
D. 21/100 cm.
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. Là hàm bậc hai của thời gian
D. Không đổi theo thời gian
A. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.
B. Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
A. 5N
B. 3N
C. 2N
D. 8N
A.
B.
C.
D.
A. Tần số của sóng
B. Biên độ của sóng
C. Độ mạnh của sóng
D. Bản chất của môi trường
A. Tần số
B. Năng lượng
C. Vận tốc
D. Bước sóng
A. Không cùng loại
B. Luôn cùng pha
C. Luôn ngược pha
D. Cùng tần số
A. 20
B. 13
C. 12
D. 24
A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
A. Trễ pha
B. Trễ pha
C. Sớm pha
D. Sớm pha
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Lực cản của môi trường tác động lên vật.
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm
A. Sóng cơ học có chu kì 2 μs.
B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
A.
B.
C.
D.
A. DCV
B. ACV
C. ACA
D. DCA
A. 110V
B.
C. 220V
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10V
B. 40V
C. 12,5V
D. 30V
A. A
B. 0A
C. 5A
D. 10A
A. 0,657
B. 0,5
C. 0,785
D. 0,866
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín
C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
D. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín
A. φ = π/3
B. φ = π/4
C. φ = 3π/4
D. φ = π/2
A. 50kHz.
B. 24kHz.
C. 70kHz.
D. 10kHz.
A. Mạch tách sóng
B. Mạch biến điệu
C. Mạch chọn sóng
D. Mạch khuếch đại
A. 750nm
B. 648nm
C. 690nm
D. 733nm
A. 1,2m
B. 0,9m
C. 0,8m
D. 1,5m
A. Phát quang của chất rắn
B. Quang điện trong
C. Quang điện ngoài
D. Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng
A. 3,28. m/s
B. 4,67. m/s
C. 5,45. m/s
D. 6,33. m/s
A. 1,16eV
B. 1,94eV
C. 2,38eV
D. 2,72eV
A. 0,1MeV
B. 0,15MeV
C. 0,2MeV
D. 0,25MeV
A. 75,5. m
B. 82,8. m
C. 75,5. m
D. 82,8. m
A. 3,2.
B. 3,2.
C. 2,4.
D. 2,4.
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A. 1910 năm.
B. 2865 năm.
C. 11460 năm.
D. 17190 năm
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
A. tia gamma.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
A.
B. 0
C.
D.
A. 220 Hz.
B. 660 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 880 Hz.
A. Elip.
B. Đường thẳng.
C. Parabol.
D. Đoạn thẳng.
A. bức xạ có nhiệt độ lớn.
B. bức xạ có cường độ lớn.
C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.
D. bức xạ có bước sóng thích hợp.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.
B. độ lớn điện tích Q.
C. khoảng cách từ Q đến điểm M.
D. hằng số điện môi
A. các điện tích chuyển động
B. nam châm chuyển động.
C. nam châm đứng yên.
D. các điện tích đứng yên.
A. 1 + 4 + 6
B. 1 + 3 + 5
C. 2 + 3 + 5
D. 2 + 3 + 6
A. 10 kHz.
B. 30 kHz.
C. 60 kHz.
D. 270 kHz.
A. Điện dung C của tụ.
B. Độ tự cảm L của cuộn dây.
C. Điện trở thuần R.
D. Tần số của điện áp xoay chiều.
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 0,75 s.
A. 1 mm.
B. 3 mm.
C. 5 mm.
D. 7 mm.
A. 1 mm.
B. 3 mm.
C. 5 mm.
D. 7 mm.
A. 0,140 eV.
B. 0,322 eV.
C. 0,966 eV.
D. 1,546 eV.
A. vân sáng bậc 2.
B. vân tối thứ 3.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 5.
A. 5 bụng.
B. 2 bụng.
C. 3 bụng.
D. 4 bụng.
A.
B.
C.
D.
A. 500 kHz.
B. 125 kHz.
C. 750 kHz.
D. 250 kHz.
A. 1,30 A.
B. 0,42 A.
C. 0,50 A.
D. 0,58 A.
A. ‒18. V
B. 500V
C. 5V
D. ‒500V
A. 20 cm.
B. 21 cm.
C. 24 cm.
D. 200/11 cm.
A. không thay đổi
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
A. 4
B. 5
C. 10
D. 6
A. 4 mm.
B. 7 mm.
C. 9 mm.
D. 5 mm.
A.
B.
C.
D.
A. 234,34 cm
B. 254,33 cm
C. 331,23 cm
D. 333,54 cm
A. 0,48μm.
B. 0,50μm.
C. 0,70μm.
D. 0,64μm.
A. 10,47cm/s.
B. 14,8cm/s.
C. 11,54cm/s.
D. 18,14cm/s.
A. 69 ngày.
B. 138 ngày.
C. 207 ngày.
D. 276 ngày.
A. 2,732. m/s
B. 5,465. m/s
C. 8,198. m/s
D. 10,928. m/s
A. 2 cm.
B. cm.
C. 0 cm.
D. 4 cm.
A. x=6; y=10
B. x=10; y=6
C. x=12; y=5
D. x=5; y=10
A. vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa và B = 2T.
B. vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa và B = 2T.
C. cùng chiều với và B = 0,5T.
D. ngược chiều với và B = 2T.
A.
B. 2,4
C.
D.
A. cùng khối lượng, khác số nơtron
B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B. hiệu số |i - r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.
A. 0,5m
B. 0,25m
C. 2m
D. 1m
A. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
A. 0,6μm.
B. 0,75μm.
C. 0,55μm.
D. 0,45μm.
A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
C. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
D. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
A. i = 30
B. i = 60
C. i = 45
D. i = 15
A. 1,25Wb
B. 0,5 Wb
C. 12,5 Wb
D. 50 Wb
A. thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. nằm ngang
D. trùng với phương truyền sóng.
A. cường độ tức thời.
B. cường độ hiệu dụng
C. cường độ trung bình.
D. cường độ cực đại.
A. 7,8g
B. 0,78g
C. 0,87g
D. 8,7g
A. 100 rad/s.
B. 1000π rad/s.
C. 2000 rad/s.
D. 2000πrad/s.
A. 2,76 μm.
B. 0,276 μm.
C. 2,67 μm.
D. 0,267 μm.
A.
B.
C.
D.
A. λ= 63,5 m.
B. λ= 120 m.
C. λ= 57,6 m.
D. λ= 168 m.
A. 10m/s.
B. 18km/h.
C. 10km/h.
D. 18m/s.
A. 10cm
B. 5cm
C. -10cm
D. -5cm.
A. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
B. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.
C. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.
D. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 16 lần.
A. T = 4.
B. T = 4.
C. T = 4.
D. T = 2.
A. 80dB
B. 50dB
C. 60dB
D. 100dB
A. i = 0,05cos(2.t + π/2) (A)
B. i = 0,05cos(2.t) (A)
C. i = 0,06cos(2.t) (A)
D. i = 0,06cos(2.t + π/2) (A)
A. 2, 1, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 1, 3, 2.
D. 4, 1, 2, 3.
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
A. x = 5cos(2πt - π/2) cm
B. x = 5cos(2πt) cm
C. x = 5cos(2πt + π) cm
D. x = 5cos(2πt +π/2) cm
A. rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 2,5 rad/s.
D. 5 rad/s.
A. 2,18.
B. 2,18.
C. 2,18.
D. 2,18.
A. r = 55cm
B. r = 49 cm
C. r = 68 cm
D. r = 53 cm
A. 5,26 s
B. 2,56 s
C. 6,25 s
D. 2,65 s
A. Giảm 0,375J
B. Giảm 0,25J
C. Tăng 0,25J
D. Tăng 0,125J
A. 2,92s
B. 0,91s
C. 0,96s
D. 0,58s
A. 9,76 + 0,07 (m/)
B. 9,76 ± 0,07 (m/)
C. 9,76 ± 0,1 (m/)
D. 9,7 ± 0,07 (m/)
A. 3,75W
B. 2,68W
C. 6,5W
D. 1,8W
A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống.
A. 150V
B.
C.
D. 100 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK