A. Do xu thế phát triển chung của thế giới là giải quyết hòa bình các tranh chấp.
B. Do thiện chí hòa bình của dân tộc Việt Nam.
C. Do Việt Nam đã phải trải qua một thời kì chiến tranh kéo dài, tổn thất nặng nề.
D. Do sự chi phối, ảnh hưởng từ phía Trung Quốc.
A. Hội nghị Xanpanxixco (từ ngày 25/4 đến ngày 26/6/1945).
B. Hội nghị Pốt-xđam (Đức) (7/8/1945).
C. Hội nghị Ianta (Liên Xô) (từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945).
D. Hội nghị Ianta và Pốt – xđam.
A. giải quyết thỏa đáng các vấn đề về kinh tế - xã hội.
B. tăng cường quan hệ họp tác giữa các nước.
C. giải quyết mọi công việc của Đại hội đồng.
D. chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
A. Chưa thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế.
B. Chưa mang lại quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa, chỉ phục vụ lợi ích của các cường quốc thắng trận.
C. Quá khắc nghiệt với các nước thua trận.
D. Là tiền đề dẫn tới hình thành cục diện “Chiến tranh lạnh” sau này.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
D. Giải quyết hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
A. Nga bảo vệ cựu tình báo CIA Edward Snowden.
B. Nga sáp nhập vùng Crime vào lãnh thổ của mình.
C. Nga sáp nhập vùng Crime vào lãnh thổ của mình.
D. Cựu điệp viên Nga bị đầu độc tại Anh.
A. Cải tổ đất Nước là sai lầm lớn của những người Cộng sản Xô Viết. Chính công cuộc cải tổ đã đưa đất nước Xô-viết lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện.
B. Cải tổ đất nước ở Liên-Xô tại thời điểm đó là hoàn toàn không phù hợp, không cần thiết.
C. Cải tổ là một tất yếu, tuy nhiên trong quá trình thực hiện, Liên Xô liên tục mắc phải những sai lầm nên đã đẩy nhanh quá trình sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội trên quy mô toàn Liên bang.
D. Mô hình Chủ nghĩa xã hội ờ Liên Xô có quá nhiều thiếu sót, sai lầm nên dù công cuộc cải tổ được xúc tiến tích cực vẫn không thể cứu vãn được tình hình.
A. Hoàn thành phổ cập giáo dục Tiểu học.
B. Bắt đầu thực hiện phổ cập giáo dục Trung học trong cả nước.
C. Trở thành một trong những nước có mặt bằng dân trí cao nhất thế giới.
D. Là nước đào tạo được một đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật hùng hậu nhất thế giới.
A. Can thiệp vào tất cả các vấn đề ở các nước và các khu vực khác nhau trên thế giới.
B. Phủ quyết những vấn đề quan trọng tại Hội đồng bảo an.
C. Biểu quyết những vấn đề quan trọng tại Hội đồng bảo an.
D. Biểu quyết và phủ quyết những vấn đề quan trọng tại Hội đồng bảo an.
A. Đấu tranh nghị trường.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Mít tinh, biểu tình.
A. Thực dân Anh.
B. Đế quốc Mĩ.
C. Thực dân Pháp.
D. Đế quốc Nhật.
A. Phần Trung Mĩ và Nam Mĩ.
B. Vùng Nam Mĩ.
C. Phần lớn Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ.
D. Mêhicô, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
A. Đề xướng tư tưởng “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
B. Đề cao khẩu hiệu dân chủ, dân quyền, tự do tín ngưỡng.
C. Thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ”.
D. Đề cao vấn đề nhân quyền và dân quyền.
A. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-Ca-đa (26-7-1953).
B. Cuộc đổ bộ của tàu "Gran-ma" lên đất Cu-ba (1956).
C. Nghĩa quân Cu-ba mở cuộc tấn công (1958).
D. Nghĩa quân Cu-ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1-1-1959).
A. Agiêri.
B. Ghinê.
C. Ai Cập.
D. Tuynidi.
A. 135 thanh niên yêu nước do Phiden Catsxtorô chỉ huy tấn công trại lính Moncada.
B. Nước Cộng hoà Cuba ra đời.
C. Chế độ độc tài Batixta được thiết lập.
D. Mĩ bỏ lệnh cấm vận đối với Cuba.
A. Cuba.
B. Nhật.
C. Đức.
D. Mĩ.
A. Băng Cốc, Thái Lan.
B. Giacácta, Inđônêxia.
C. Hà Nội, Việt Nam.
D. Xingapo.
A. Hòa bình trung lập, không tham gia khối liên minh quân sự nào.
B. Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
C. Hòa bình, trung lập tích cực, tham gia khối ASEAN.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. Trở thành nước đi đầu trong việc nghiên cứu vũ trụ.
B. Phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất bằng tên lửa của mình.
C. Phóng tàu vũ trụ vòng quanh trái đất.
D. Đưa người lên thám hiểm sao hòa.
A. nghèo nàn, thất nghiệp.
B. lạc hậu, chưa công nghiệp hóa.
C. nghèo nàn, lạc hậu.
D. thiếu vốn và nguyên liệu.
A. đẩy mạnh sản xuất, tăng cường xuất khẩu.
B. công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
C. đẩy mạnh sản xuất, hạn chế nhập khẩu.
D. tăng cường nhập khẩu.
A. Tập trung sản xuất hàng hóa xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
B. Khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
C. Nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
D. Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
A. Tiến hành chống chế độ diệt chủng Khơ me đỏ.
B. Thi hành đường lối đổi ngoại hòa bình, trung lập.
C. Không giành được chính quyền từ phát xít Nhật.
D. Giành được chính quyền từ tay thực dân Pháp và phát xít Nhật.
A. mở rộng, trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài.
B. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế.
C. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa có nguy cơ bi xói mòn.
D. hội nhập, học hỏi và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật từ bên ngoài.
A. Vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới.
B. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định vì thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái.
D. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.
A. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới.
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
A. Tăng cường xuất khẩu công nghiệp phần mềm.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
A. Xuất phát điểm.
B. Mức độ liên kết.
C. Nguyên tắc hội nhập.
D. Tính chất tổ chức.
A. Học thuyết của tổng thống Truman.
B. Học thuyết của Tổng thống Ri-gân.
C. Sự ra đời của NATO và Vacsava.
D. Chiến lược cam kết và mở rộng.
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Kế hoạch Mácsan (1947).
C. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) (1949).
D. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước VACSAVA (1955).
A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. Sự đối lập về chế độ chính trị.
C. Sự đối lập về khuynh hướng phát triển.
D. Sự đối lập về chính sách đối nội, đối ngoại.
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại, thực hiện hợp tác trên nhiều lĩnh vực.
B. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Từ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh.
D. Từ hợp tác sang đối đầu trực tiếp với các cuộc chiến tranh cục bộ lớn diễn ra.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK