A. nơi hội tụ sự đoàn kết, góp sức cho cả dân tộc.
B. nguồn gốc tạo nên sức mạnh của hậu phương.
C. điều kiện tiên quyết rút ngắn thời gian kháng chiến.
D. yếu tố quyết định đưa kháng chiến đi đến thắng lợi.
A. Góp phần làm sụp đổ hệ thống chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
B. Hoàn thành nhiệm vụ xóa bỏ tàn dư phong kiến và tư sản mại bản ở miền Nam.
C. Hoàn thành mục tiêu đấu tranh của lực lượng hòa bình, dân chủ trên thế giới.
D. Góp phần tác động đến tình hình chính trị và tâm lý của nước Mỹ.
A. Kẻ thù là đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
B. Kiên trì sử dụng con đường bạo lực cách mạng.
C. Đấu tranh trên cả 3 mặt trận: chính trị - quân sự - ngoại giao.
D. Lực lượng chủ yếu là lực lượng vũ trang, kết hợp với lực lượng chính trị.
A. Cần có một thắng lợi quân sự đủ lớn để tạo thế mạnh trên bàn đàm phán.
B. Vấn đề của Việt Nam phải do nhân dân Việt Nam tự quyết định.
C. Cần phải tranh thủ sự ủng hộ của các nước lớn trong đàm phán quốc tế.
D. Cần lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn để dung hòa lợi ích dân tộc.
A. về vị trí đóng quân của các bên tham chiến.
B. đưa đến việc thiết lập hòa bình ở miền Bắc Việt Nam.
C. kí kết sau khi có thắng lợi quân sự quyết định.
D. buộc các nước đế quốc rút quân về nước.
A. Do sự khác biệt về tính chất chiến tranh.
B. Do sự khác biệt phương thức tác chiến.
C. Do rút kinh nghiệm từ sự thất bại của người Pháp.
D. Do quân viễn chinh Mĩ đang phải tập trung ở chiến trường Trung Đông.
A. Do sự phát triển của phong trào đấu tranh chính trị phản đối chính quyền họ Ngô.
B. Do Ngô Đình Diệm không còn nghe theo sự chỉ huy của Mĩ.
C. Do mâu thuẫn nội bộ chính quyền Sài Gòn.
D. Do áp lực từ dư luận quốc tế.
A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. Làm thất bại một loại hình chiến tranh thí điểm trong chiến lược toàn cầu.
C. Mở đầu thời kì sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên toàn cầu.
D. Làm phá sản chiến lược toàn cầu.
A. Vấn đề công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Quy định về vấn đề rút quân.
C. Vấn đề thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
D. Tính chất của hiệp định.
A. đánh dấu chấm dứt các cuộc chiến tranh xâm lược của các thế lực đế quốc.
B. quy định về khu vực tập kết, thời gian chuyển quân, phạm vi chiếm đóng.
C. là những văn bản pháp lý công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. phản ánh đầy đủ những thắng lợi của quân và dân ta trên chiến trường.
A. Do quyết tâm xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ.
B. Do quyết tâm chống xâm lược của nhân dân Việt Nam.
C. Do Việt Nam nhận được sự ủng hộ của lực lượng hòa bình tiến bộ trên thế giới.
D. Do các nước tư bản đều ủng hộ Mĩ trong cuộc chiến tranh Việt Nam.
A. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, giữa tiến công và nổi dậy.
B. kết hợp đấu tranh trên cả 3 mặt trận: chính trị, quân sự, ngoại giao.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Đề ra kế hoạch chính xác, linh hoạt và chớp đúng thời cơ cách mạng.
B. Kết hợp giữa tổng tiến công với khởi nghĩa của các lực lượng vũ trang.
C. Có sự phối hợp chặt chẽ giữa chiến trường Việt Nam với Lào, Campuchia.
D. Kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.
A. Chính quyền Sài Gòn thiếu hụt lực lượng phát triển quân đội.
B. Lực lượng cộng sản chiếm ưu thế trong nắm dân.
C. Chính quyền Sài Gòn thiếu hụt ngân sách cần nắm dân để thu thuế.
D. Lực lượng cộng sản vẫn kiểm soát được các đô thị ở miền Nam.
A. Do tác động của xu thế hòa hoãn trên thế giới.
B. Do Mĩ mở rộng chiến tranh ra toàn Việt Nam.
C. Do cách mạng 2 miền có bước phát triển mới.
D. Do Trung Quốc và Liên Xô đồng ý ủng hộ Việt Nam chống Mĩ.
A. Thời gian quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam.
B. Trách nhiệm thực hiện việc thống nhất đất nước.
C. Quy định về phân chia khu vực đóng quân, chuyển giao quân đội.
D. Vấn đề công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Nội bộ phe xã hội chủ nghĩa thống nhất, đoàn kết.
B. Xu thế hòa hoãn trên thế giới xuất hiện.
C. Xu thế toàn cầu hóa phát triển.
D. Cuộc chiến tranh lạnh đang diễn ra căng thẳng ở châu Âu.
A. Thắng lợi trên mặt trận quân sự quyết định thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
B. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giao tạo ra thế mạnh cho cuộc đấu tranh trên mặt trận quân sự.
C. Thắng lợi trên mặt trận quân sự góp phần vào thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
D. Thắng lợi trên mặt trận quân sự có vai trò quan trong đối với thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
A. Kí kết một hiệp định hòa bình về chấm dứt chiến tranh.
B. Huy động mọi nguồn lực để giành lấy 1 thắng lợi quân sự quyết định.
C. Cách thức kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. Tranh thủ áp lực dư luận quốc tế để buộc quân đội nước ngoài rút quân khỏi Việt Nam.
A. Nghệ thuật thủy chiến.
B. Nghệ thuật chớp thời cơ.
C. Nghệ thuật thanh dã.
D. Nghệ thuật lấy yếu chống mạnh, lấy ít địch nhiều.
A. Vì nó mang tầm vóc giống như trận Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Vì nó đánh dấu thắng lợi hoàn toàn của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
C. Vì nó đưa tới việc kí kết hiệp định Pari năm 1972.
D. Vì nó giúp miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, Mĩ phải rút khỏi miền Nam.
A. Do Mĩ giật dây tay sai tiến hành đảo chính ở Lào, Campuchia.
B. Do Mĩ thực hiện chiến lược Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Do Việt Nam đã từng nhận sự giúp đỡ của Lào và Campuchia trước đây.
D. Do Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại ra toàn Đông Dương.
A. Mục tiêu kinh tế và chính trị.
B. Cơ quan đầu não của địch.
C. Nơi địch mạnh.
D. Nông thôn, đồng bào, rừng núi.
A. tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. sử dụng quân đội đồng minh.
C. ra sức chiếm đất, giành dân.
D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.
A. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Đều sử dụng viện trợ kinh tế, chính trị quân sự để củng cố chính quyền Sài Gòn.
C. Đều tiến hành các cuộc hàn quân càn quét, bình định để chiếm đất, giữ dân.
D. Quân đội Sài Gòn là lực lượng giữ vai trò chủ yếu trong các chiến lược chiến tranh.
A. Quy mô chiến tranh.
B. Lực lượng quân đội nòng cốt.
C. Tính chất chiến tranh.
D. Kết quả.
A. Các nước xã hội chủ nghĩa như Trung Quốc, Liên Xô ủng hộ mạnh mẽ cuộc đấu tranh vũ trang của ta để thống nhất đất nước.
B. Mĩ tiến hành các chiến lược chiến tranh thực dân kiểu mới.
C. Hậu phương miền Bắc đẩy mạnh chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thể tiến công.
A. Đều tham gia lãnh đạo nhân dân Việt Nam giành chính quyền.
B. Đều làm chức năng chính quyền bên cạnh chức năng đoàn kết, tập hợp lực lượng.
C. Đều được tách ra từ khối đoàn kết từ một mặt trận chung của 3 nước Đông Dương.
D. Đều gắn kết cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam với cuộc đấu tranh chống phát xít trên thế giới.
A. Chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. Từ chỗ lẻ tẻ phát triển thành một cao trào cách mạng ở vùng nông thôn miền Nam.
C. Nổ ra ngay sau khi nghị quyết 15 ra đời, chứng tỏ đường lối của Đảng là đúng.
D. Phát triển mạnh ngay trong các đô thị miền Nam.
A. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng miền Nam.
B. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
D. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng Khởi.
A. Có. Vì quân đội Sài Gòn và quân đồng minh tiếp tục được sử dụng.
B. Không. Vì đây là một bước leo thang mới của Mĩ sau chiến tranh cục bộ.
C. Không. Vì quy mô chiến tranh được mở rộng ra toàn Đông Dương.
D. Có. Vì nó giống nhau ở bản chất nhưng được nâng lên ở quy mô, mức độ ác liệt hơn.
A. Là đợt tiến công quân sự lớn nhất kể từ sau cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân (1968).
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc, kí hiệp định Pari.
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược.
D. Quảng Trị là hướng tiến công chủ yếu trong năm 1972.
A. Là chiến tranh bảo vệ tổ quốc, lấy ít địch nhiều.
B. Là cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
C. Là cuộc chiến tranh nhân dân, chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. Là chiến tranh giành độc lập.
A. Địa bàn tác chiến.
B. Phương châm tác chiến.
C. Phương thức tác chiến.
D. Tính chất trận đánh.
A. Phải vận dụng bài học kinh nghiệm cải cách ruộng đất từ Trung Quốc.
B. Phải huy động toàn dân tham gia vào cải cách.
C. Phải bám sát thực tế, dũng cảm thừa nhận sai lầm và kiên quyết sửa chữa.
D. Phải nâng cao trình độ cán bộ, Đảng viên.
A. Không vận dụng cách thức cải cách của Trung Quốc vào Việt Nam.
B. Sai lầm trong việc đánh giá, quy kết địa chủ không bám sát thực tế.
C. Do sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Do trình độ của những người tham gia đấu tố còn hạn chế.
A. Hội nghị thượng định Xô - Mĩ diễn ra ở Trung Quốc năm 1972.
B. Thủ tướng Chu Ân Lai sang thăm Mĩ năm 1972.
C. Tổng thống Mĩ Ních-xơn sang thăm Trung Quốc năm 1972.
D. Mĩ và Trung Quốc kí thông cáo Thượng Hải năm 1971.
A. Chiến thắng Vạn Tường (8 - 1965) và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B. Phong trào Ấp Bắc (1 - 1963) và chiến thắng Vạn Tường (8 - 1965).
C. Chiến thắng hai mùa khô (1965 - 1966, 1966 - 1967) và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Phong trào "Đồng khởi" (1959 - 1960) và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
A. Đều nhận được sự đồng thuận của phe XHCN.
B. Cục diện hai cực, hai phe bao trùm thế giới.
C. Phong trào cách mạng thế giới bước vào giai đoạn thoái trào.
D. Đang có sự hòa hoãn giữa các cường quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK