A. Nghệ thuật thủy chiến.
B. Nghệ thuật chớp thời cơ.
C. Nghệ thuật thanh dã.
D. Nghệ thuật lấy yếu chống mạnh, lấy ít địch nhiều.
A. Mục tiêu kinh tế và chính trị.
B. Cơ quan đầu não của địch.
C. Nơi địch mạnh.
D. Nông thôn, đồng bào, rừng núi.
A. Là chiến tranh bảo vệ tổ quốc, lấy ít địch nhiều.
B. Là cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
C. Là cuộc chiến tranh nhân dân, chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. Là chiến tranh giành độc lập.
A. Địa bàn tác chiến.
B. Phương châm tác chiến.
C. Phương thức tác chiến.
D. Tính chất trận đánh.
A. Thời gian quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam.
B. Trách nhiệm thực hiện việc thống nhất đất nước.
C. Quy định về phân chia khu vực đóng quân, chuyển giao quân đội.
D. Vấn đề công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Nội bộ phe xã hội chủ nghĩa thống nhất, đoàn kết.
B. Xu thế hòa hoãn trên thế giới xuất hiện.
C. Xu thế toàn cầu hóa phát triển.
D. Cuộc chiến tranh lạnh đang diễn ra căng thẳng ở châu Âu.
A. Thắng lợi trên mặt trận quân sự quyết định thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
B. Đấu tranh trên mặt trận ngoại giao tạo ra thế mạnh cho cuộc đấu tranh trên mặt trận quân sự.
C. Thắng lợi trên mặt trận quân sự góp phần vào thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
D. Thắng lợi trên mặt trận quân sự có vai trò quan trong đối với thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân mậu Thân 1968.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972, chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12-1972).
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968, miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ.
D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).
A. Vì nó mang tầm vóc giống như trận Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Vì nó đánh dấu thắng lợi hoàn toàn của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
C. Vì nó đưa tới việc kí kết hiệp định Pari năm 1972.
D. Vì nó giúp miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, Mĩ phải rút khỏi miền Nam.
A. Các nước xã hội chủ nghĩa như Trung Quốc, Liên Xô ủng hộ mạnh mẽ cuộc đấu tranh vũ trang của ta để thống nhất đất nước.
B. Mĩ tiến hành các chiến lược chiến tranh thực dân kiểu mới.
C. Hậu phương miền Bắc đẩy mạnh chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thể tiến công.
A. Đều tham gia lãnh đạo nhân dân Việt Nam giành chính quyền.
B. Đều làm chức năng chính quyền bên cạnh chức năng đoàn kết, tập hợp lực lượng.
C. Đều được tách ra từ khối đoàn kết từ một mặt trận chung của 3 nước Đông Dương.
D. Đều gắn kết cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam với cuộc đấu tranh chống phát xít trên thế giới.
A. Chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. Từ chỗ lẻ tẻ phát triển thành một cao trào cách mạng ở vùng nông thôn miền Nam.
C. Nổ ra ngay sau khi nghị quyết 15 ra đời, chứng tỏ đường lối của Đảng là đúng.
D. Phát triển mạnh ngay trong các đô thị miền Nam.
A. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng miền Nam.
B. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
D. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng Khởi.
A. Phải vận dụng bài học kinh nghiệm cải cách ruộng đất từ Trung Quốc.
B. Phải huy động toàn dân tham gia vào cải cách.
C. Phải bám sát thực tế, dũng cảm thừa nhận sai lầm và kiên quyết sửa chữa.
D. Phải nâng cao trình độ cán bộ, Đảng viên.
A. (4), (3), (2), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (2), (3), (4), (1)
D. (1), (4), (2), (3)
A. Việt Nam luôn phải đấu tranh ở trong tình thế bị bao vây, cô lập.
B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung của ba nước Đông Dương.
C. Thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định trong việc kết thúc chiến tranh.
D. Sự cấu kết của chủ nghĩa đế quốc để đàn áp cách mạng Việt Nam.
A. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước.
C. Góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
D. Hạ nhiệt mối quan hệ giữa hai hệ thống xã hội đối lập.
A. Đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do, dân chủ.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước.
C. Lần lượt đánh đuổi các nước đế quốc, phát xít Nhật, Pháp và Mĩ.
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, giành quyền dân chủ.
A. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.
C. là người bạn của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
D. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
A. Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VI (4 - 1987).
B. Hội nghị lần thứ 3 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VI (8 - 1982).
C. Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII (1 - 1984).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng.
A. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng.
B. Hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.
C. Hoàn thành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thưa bằng thuế lương thực.
B. Xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.
C. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và giao thông vận tải.
A. Đường sắt thống nhất Bắc – Nam.
B. Đường Trường Sơn.
C. Đường Hồ Chí Minh trên biển.
D. Đường Hồ Chí Minh.
A. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới hệ thống chính trị.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng tư bản chủ nghĩa.
C. Trong quá trình đổi mới đất nước có thể thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
D. Làm cho mục tiêu xã hội chủ nghĩa được thực hiện bằng hình thức bước đi thích hợp.
A. Thông qua danh sách chính phủ Liên Hiệp kháng chiến.
B. Bầu Ban dự thảo hiến pháp.
C. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.
D. Thống nhất về quốc kì, quốc ca, tên nước.
A. Đều nhằm lật đổ chính quyền cũ ở địa phương.
B. Đều là các cuộc vận động chính trị để làm thất bại âm mưu chia rẽ, lật đổ của kẻ thù.
C. Đều tạo cơ sở pháp lý và nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
D. Đều diễn ra sau một thời gian dài đất nước bị chia cắt.
A. Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta năm 1976.
B. Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế, chính sách cấm vận Việt Nam của Mĩ bước đầu bị phá sản.
D. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế, chính sách cấm vận Việt Nam của Mĩ bước đầu bị phá sản.
A. Tạo điều kiện đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
A. Đề ra chủ trương biện pháp để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Tạo điều kiện để hoàn thành thống nhất đất nước trên các lĩnh vực còn lại.
D. Tạo điều kiện để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phạm vi cả nước.
B. Đất nước đã hoà bình, thống nhất.
C. Uy tín Việt Nam trên thế giới được nâng cao.
D. Các thế lực thù địch chống phá cách mạng đã được dẹp yên.
A. Tạo khả năng to lớn để bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ ngoại giao.
B. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Tiếp tục hoàn thành thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực.
A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
A. Quan liêu, tham nhũng ngày càng gia tăng.
B. Hệ thống nội bộ chia rẽ.
C. Chưa giải quyết các vấn đề dịch bệnh, thiên tai, viện trợ kinh tế đối với các nước thành viên nghèo khó.
D. Chưa đưa ra được quyết định phù hợp đối với những sự việc ở Trung Đông, châu Âu, Irắc.
A. Duy trì hoà bình, an ninh quốc tế đồng thời tăng cường quan hệ hữu nghị giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
B. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
C. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
D. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
A. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 cường quốc.
D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Italia và Nhật Bản.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A. 3,1,2,4
B. 2,1,4,3
C. 4,1,3,2
D. 1,4,3,2
A. 3,1,2,4
B. 3,1,4,2
C. 2,1,4,3
D. 4,1,3,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK