A. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào, Campuchia.
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc.
D. Buộc Mỹ phải ký hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
A. Bảo vệ thành công thành quả của chủ nghĩa xã hội.
B. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động phá hoại miền Bắc.
C. Buộc Mĩ phải trở lại bàn đàm phán và kí kết hiệp định Pari.
D. Đảm bảo sự chi viện cho cuộc kháng chiến của quân dân Việt Nam.
A. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
C. Tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại và làm nghĩa vụ hậu phương.
A. Phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Đè bẹp ý chí chống Mĩ của nhân dân miền Nam.
C. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
D. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
A. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
C. Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động phá hoại miền Bắc.
D. Hiệp định Pari được kí kết.
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Trận Điện Biên Phủ ở Lai Châu.
C. Chiến dịch Tây Nguyên.
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
A. Toàn bộ nội các Sài Gòn bị bắt sống.
B. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố từ chức.
C. Toàn bộ miền Nam được giải phóng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
A. Trong năm 1975.
B. Muộn nhất là năm 1976.
C. Trước mùa mưa năm 1975.
D. Trước năm 1976.
A. Huế.
B. Sài Gòn.
C. Đà Nẵng.
D. Buôn Ma Thuật.
A. Chiến thắng Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Sự suy yếu của chính quyền Sài Gòn.
B. Sự lớn mạnh của quân Giải phóng miền Nam.
C. Khả năng quay trở lại hạn chế của Mĩ.
D. So sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
B. Đánh thắng cuộc tập kích chiến lược đường không của Mĩ cuối năm 1972.
C. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất.
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.
A. “Đại hội thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.
B. “Đại hội xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”.
C. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành lập hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.
D. “Đại hội xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”.
A. Nhiệm vụ - mục tiêu.
B. Tính chất và hình thức hoạt động.
C. Động lực cách mạng.
D. Mối quan hệ quốc tế.
A. Mối quan hệ giữa cách mạng hai miền.
B. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ của cách mạng từng miền.
C. Đường lối xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. Vị trí, vai trò của cách mạng từng miền.
A. Máy bay B52.
B. Máy bay F111.
C. Máy bay MIG- 21.
D. Máy bay MIG- 19.
A. Mĩ cho máy bay ném bom bắn phá một số nơi thuộc liên khu V.
B. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
C. Mĩ cho phong tỏa toàn bộ các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. Mĩ đánh phá cảng Hải Phòng.
A. “Đế quốc Mĩ nhất định phải cút khỏi nước ta, Tổ quốc ta nhất định sẽ thống nhất”.
B. “Vì độc lập, vì tự do, đánh cho Mĩ cút, đánh cho Ngụy nhào”.
C. “Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta”.
D. “Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta còn phải chiến đấu, quét sạch nó đi”.
A. tạo thời cơ thuận lợi để ta đánh bại Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta làm chủ đất nước.
C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. tạo thời cơ thuận lợi để ta giải phóng hoàn toàn miền Nam.
A. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
B. Chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.
C. Chỉ sử dụng đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
A. Mĩ vẫn tiếp tục dính líu đến công việc nội bộ của Việt Nam.
B. Quân đội Sài Gòn mở các chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” lấn chiếm vùng giải phóng.
C. Mĩ vẫn để lại cố vấn quân sự để hỗ trợ chính quyền Sài Gòn “bình định- lấn chiếm”.
D. Nghị quyết 21(7-1973) của Đảng Lao động Việt Nam tiếp tục khẳng định con đường bạo lực cách mạng.
A. xác định phương pháp đấu tranh cách mạng.
B. chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. xác định kẻ thù đấu tranh là Mĩ - Diệm.
D. chủ trương tiến công chiến lược trên ba mặt trận.
A. Xác định kẻ thù là Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
B. Khẳng định con đường bạo lực cách mạng.
C. Đấu tranh trên cả 3 mặt trận: chính trị- quân sự- ngoại giao.
D. Kiên quyết nắm vững chiến lược tiến công.
A. Cho thấy sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân dân miền Nam.
B. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.
C. Cho thấy khả năng “Mĩ hóa” trở lại rất lớn.
D. Cho thấy khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự rất hạn chế của Mĩ.
A. Vạch ra những phương hướng cơ bản cho sự phát triển của cách mạng miền Nam.
B. Khẳng định con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
C. Xác định đươc kẻ thù của nhân dân miền Nam.
D. Củng cố tinh thần, thúc đẩy nhân dân miền Nam tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của quân ta, giúp Bộ chính trị hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam.
C. Giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn.
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam.
A. Do các chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gòn.
B. Do sự cấu kết phá hoại hiệp định Pari của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C. Do quân giải phóng không đủ sức chống đỡ những cuộc tiến công của chính quyền Sài Gòn.
D. Do ta mắc phải những hạn chế trong đánh giá âm mưu của kẻ thù.
A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng.
B. Thư chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
D. Di chúc của Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
A. Trận Khe Sanh.
B. Trận thành cổ Quảng Trị.
C. Trận đường 9- Nam Lào.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu thân.
A. Năm 1972, Mĩ và Liên Xô đã kí thỏa thuận về hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972.
C. Tổng thống Mĩ Ních- xơn sang thăm Trung Quốc năm 1972.
D. Năm 1973, Nhật Bản bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
A. Quy mô chiến tranh.
B. Lực lượng quân đội nòng cốt.
C. Kết quả.
D. Tính chất chiến tranh.
A. Tiến hành viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Việt Nam Cộng hòa.
B. Tiền hành các cuộc càn quét, bình định để nắm đất, nắm dân.
C. Sử dụng chiêu bài giúp đỡ đồng minh để che đậy bản chất cuộc chiến tranh.
D. Quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu được sử trong các chiến lược chiến tranh.
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.
A. Tăng viện trợ kinh tế, giúp quân đội Sài Gòn đẩy mạnh chính sách "bình định".
B. Tăng đầu tư vốn, kĩ thuật phát triển kinh tế ở miền Nam.
C. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại.
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tăng cường và mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.
A. Không leo thang lên chiến tranh tổng lực mà quay trở lại với hình thức tăng cường của “chiến tranh đặc biệt”.
B. Quân đội Sài Gòn tiếp tục được sử dụng là lực lượng nòng cốt.
C. Quy mô chiến tranh được mở rộng ra đoàn Đông Dương.
D. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt” tiếp tục được khai thác triệt để.
A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia.
B. Hội nghị bộ trưởng ba nước Đông Dương.
C. Liên minh chống Mĩ được thành lập.
D. Phối hợp phản công giữa quân đội Việt Nam với quân dân Lào và Campuchia.
A. Tăng cường chiến tranh ở Lào.
B. Lôi kéo Campuchia vào quỹ đạo cuộc chiến tranh của Mĩ ở Đông Dương.
C. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Bắt đầu tiến hành chiến tranh xâm lược Lào.
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
B. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cả nước và cách mạng từng miền.
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
A. Đề ra đường lối ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Tập trung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Mềm dẻo linh hoạt trong chỉ đạo chiến lược cách mạng.
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cho cách mạng mỗi miền.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK