A. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp năm 1950 đạt mức sản lượng năm 1940
B. Sản lượng nông nghiệp, công nghiệp đểu vượt mức sản lượng năm 1940.
C. Sản lượng cổng nghiệp tăng 73%, nông nghiệp đạt mức trước chỉến tranh (năm 1940).
D. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp đều tăng 73%.
A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Liên Xô chế tạo thành công bom hạt nhân
C. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chiến tranh lạnh” của Mĩ.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Liên Xô là siêu cường kinh tế duy nhất.
B. Liên Xô là cường quốc công nghiệp thứ hai ờ châu Âu.
C. Liên Xô là cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
D. Liên Xô là một nước có nển nông nghiệp hiện đại nhất thế giới.
A. Là người đầu tiên thám hiểm Mặt Trăng.
B. Là nhà du hành vũ trụ đầu tiên bay vòng quanh Trái Đất
C. Là người đầu tiên thám hiểm sao Hỏa.
D. Là người đã thiết kế - chế tạo thành công vệ tinh nhân tạo Spút-ních.
A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm trước 9 tháng.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên cùa Trái đất
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Thành lập Liên bang cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết.
A. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
C. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới.
D. Chỉ làm bạn với các nước Xã hội chủ nghĩa.
A. quốc gia độc lập như các nước cộng hòa khác.
B. quốc gia kế tục Liên Xô.
C. quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô.
D. quốc gia Liên bang Xô viết.
A. Do đường lối lãnh đạo manh tính chủ quan duy ý trí, cùng với cơ chế quản lý quan liêu bao cấp.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngoài nước.
C. Khi tiến hành cải tổ lại phạm phải sai lầm về nhiều mặt, làm cho khủng hoảng trầm trọng.
D. Không bắt kịp bước phát triển của Khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
A. Dân chủ đại nghị.
B. Thể chế quân chủ chuyên chế.
C. Thể chế quân chủ Lập Hiến.
D. Thể chế Tổng Thống Liên Bang.
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật với các nước châu Âu.
D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
A. Phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
B. Hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế.
C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. Châu Phi
B. trong nhóm G7
C. khu vực Mĩ Latinh
D. châu Á
A. Công nghiệp nặng, công nghiệp chế tạo.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
A. Sản xuất nông nghiệp năm 1950 đạt mức trước chiến tranh.
B. Sản xuất nông nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh.
C. Sản xuất nông nghiệp tăng 48% so với trước chiến tranh.
D. Sản xuất nông nghiệp tăng 50% so với trước chiến tranh.
A. chính quyền Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Liên Xô bị tê liệt.
B. công cuộc cải tô của Goócbachốp bị thất bại.
C. sự sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. sự chấm dứt của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
A. được sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân trong nước và thế giới.
B. đất nước chịu nhiều tổn thất về người và của, khó khăn về nhiều mặt.
C. là nước thắng trận, thu được nhiều lợi nhuận từ chiến tranh và thành quả của Hội nghị Ianta.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh và Pháp vẫn đồng minh, giúp đỡ lẫn nhau.
A. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Trình độ học vấn của người dân không ngừng được nâng cao.
C. Tỉ lệ công nhân chiến hơn 70 % sô người lao động trong cả nược.
D. Liên Xô đi đầu trong công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân.
A. Tình trang không ổn định do tranh chấp đảng phái và những vụ xung đột sắc tộc.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế vẫn chưa phục hồi và những vụ xung đột sắc tộc.
C. Chịu áp lực chính trị từ các nước phương Tây và tình trạng không ổn định do tranh chấp đảng phái.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế vẫn chưa phục hồi và tình trạng không ổn định do tranh chấp đảng phái.
A. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới, vị thế quốc tế được nâng cao.
B. Đi đầu trong công nghiệp vũ trụ, chính trị xã hội ổn định.
C. Kinh tế dần phục hồi, chính trị xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao.
D. Kinh tế dần phục hồi và phát triển, xã hội có nhiều biến chuyển.
A. 1995
B. 1997
C. 1996
D. 2000
A. Trung Quốc, Đài Loan, Triều Tiên.
B. Mông Cổ, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kì.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Ma Cao.
D. Trung Quốc, Hồng Công, Hàn Quốc.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành con rồng kinh tế Châu Á
B. Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới
C. Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa
D. Hàn Quốc trở thành con rồng kinh tế của Châu Á
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á.
B. Làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới
C. Tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
D. Làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh
A. Trung Quốc thu hồi được Hồng Công
B. Nhật Bản chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. sự ra đời của nước CHND Trung Hoa và sự thành lập hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
D. Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc
B. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
C. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. tiến hành cải cách, mở cửa
A. Thực hiện được lối bất lợi cho cách mạng Trung Quốc
B. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô
C. Mở rộng quan hệ hữu nghị, đối ngoại hợp tác với các nước trên thế giới
D. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam
A. quyết định của Hôi nghị Ianta (2- 1945).
B. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh.
C. hai miền Triều Tiên thỏa thuận, kí kết hiệp định tại Bàn môn Điếm (1953).
D. Thỏa thuận của Mĩ và Liên Xô.
A. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản
B. Cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ
C. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
A. Hòa bình, trung lập.
B. Không tham gia bất cứ liên minh quân sự, chính trị nào.
C. Nhận viện trợ từ mọi phía nếu không có điều kiện ràng buộc.
D. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chế độ XHCN trên phạm vi thế giới.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
B. Chính quyền Quốc dân đảng sụp đổ.
C. Lực lượng của Quốc dân đảng bị đánh bại, lục địa Trung Quốc được giải phóng.
D. Hai bên thỏa thuận việc thành lập hai chính phủ ở lục địa và đảo Đài Loan.
A. Các nước trong khu vực gặp nhiều khó khăn, đặt ra nhu cầu hợp tác cùng phát triển.
B. Muốn liên kết với nhau để hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
C. Sự hoạt động hiệu quả của các tổ chức hợp tác khu vực trên thế giới đã cổ vũ.
D. Trước tham vọng của Trung Quốc trong vấn đề biển Đông, buộc các nước phải liên kết lại.
A. Campuchia gây xung đột biên giới của Thái Lan – đồng minh của Mĩ.
B. Mĩ điều khiển thế lực tay sai lật đổ Chính phủ Xihanúc, xâm lược Campuchia.
C. Campuachia lên án Mĩ thành lập khối quân sự SEATO ở Đông Nam Á.
D. Chính phủ Xihanúc thực hiện đường lối hoà bình, trung lập.
A. Tiến hành mở cửa nền kinh tế
B. Tập trung sản xuất hàng hoá để xuất khẩu
C. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất
D. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật bên ngoài
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Lật đổ triều đình Mãn Thanh – triều đình phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc.
A. chống đế quốc Anh, đòi độc lập dân tộc.
B. chống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội tự do, bình đẳng và bác ái.
C. chống thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
D. chống thực dân Pháp, đòi độc lập dân tộc.
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lương Đồng minh.
C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A. Mĩ hất cẳng Pháp để xâm chiếm Campuchia.
B. Mĩ dựng nên chế độ độc tài Pôn-pốt ở Campuchia
C. Mĩ mang quân xâm lược Campuchia.
D. Thế lực tay sai Mĩ đảo chính lật đổ Xihanuc.
A. Hợp tác trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
B. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của mỗi nước, không can thiệp vào công việc nội bộ của mỗi nước.
D. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực, giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A. Mĩ từ bỏ quyền chiếm kênh đào Panama (năm 1999).
B. Cách mạng Cuba thắng lợi, nước Cộng hòa Cuba ra đời (tháng 1 – 1959).
C. Sự ra đời của tổ chức Liên minh vì sự tiến bộ.
D. Các nước Mĩ Latinh giành độc lập từ tay thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
B. 17 nước giành được độc lập.
C. đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghãi thực dân mới ở châu lục này
D. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh
A. Dân chủ
B. Chống phân biệt chủng tộc.
C. Dân tộc.
D. Dân tộc, dân chủ
A. Đấu tranh vũ trang, đấu tranh nghị trường
B. Bãi công của công nhân
C. Nổi dậy của nông dân
D. Tẩy chay, bất hợp tác với Mĩ
A. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi là không phù hợp với ý Chúa.
B. Nam Phi chưa giành được độc lập dân tộc
C. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái áp bức của chủ nghĩa thực dân
D. Chế độ phân biệt chủng tộc không được Hiến pháp Nam Phi thừa nhận.
A. Trung Quốc đã trở thành cường quốc về quân sự khiến các nước phải kính nể.
B. sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại, bình thường hóa quan hệ với nhiều nước.
C. Trung Quốc là một quốc gia có tiềm lực kinh tế và dân số đông nhất thế giới.
D. Trung Quốc là ủy viên trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
A. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ.
B. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới.
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
A. Lào giải phóng được 4/5 lãnh thổ.
B. Lào giải phóng được 2/3 lãnh thổ.
C. Hiệp định Viêng Chăn lập lại hòa bình, thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào được kí kết.
D. Đảng Nhân dân Lào được thành lập.
A. Đông Bắc Á
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
A. phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài ở Nicaragoa (1979)
B. cuộc tân công trại lính Mooncada (26/7/1953)
C. thắng lợi của cách mạng Cuba (1/1/1959), nước Cộng hoà Cuba ra đời
D. phong trào đấu tranh của nhân dân Panama đòi thu hồi chủ quyền kênh đào (1964)
A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăngôla.
B. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thưc dân.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Angiêri.
A. Ba nước Indonexia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Trung Quốc thành công (1949).
C. Cách mạng Cuba thành công, lật đổ được chế độ độc tài thân Mĩ (1959).
D. Nhân dân Việt Nam hoàn thành cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1975).
A. chống lại chế độ độc tài Batixta.
B. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ.
C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
A. chủ nghĩa phát xít.
B. chế độ phân biệt chủng tộc.
C. chủ nghĩa thực dân cũ.
D. chế độ tay sai của chủ nghĩa thực dân mới
A. Đưa Nam Phi trở thành thành viên của EU.
B. Đưa Nam Phi trở thành quốc gia độc lập.
C. Cầu nối trong quốc tế hòa giải dân tộc ở Nam Phi
D. Người lãnh đạo chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A. sự thắng lợi của cách mạng ở Bắc Phi.
B. Nenxơn Manđêla lên làm tổng thống.
C. do thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla.
D. cuộc đấu tranh dân tộc dân chủ của nhân dân Nam Phi.
A. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai.
B. Thành lập nước cộng hòa đầu tiên ở Nam Phi.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi về cơ bản bị tan rã.
D. Mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập của châu Phi thế kỉ XX.
A. đưa Cuba trở thành nước dân chủ tiến bộ.
B. Đưa Cuba trở thành cường quốc sản xuất phần mềm.
C. lãnh đạo cuộc đấu tranh lật đổ chế độ độc tài Pharuc.
D. đưa nền kinh tế Cuba phát triển theo con đường Tư bản chủ nghĩa.
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên tư bản chủ nghĩa.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Lệ thuộc quá lớn vào bên ngoài.
B. Thiếu vốn, nguyên liệu công nghệ.
C. Tệ tham nhũng, quan liêu phát triển.
D. Chi phí cao dẫn tới tình trang thua lỗ.
A. chủ nghĩa thực dân châu Âu suy yếu
B. sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Âu phát triển mạnh mẽ.
D. sự viện trợ của Mĩ về kinh tế và quân sự.
A. thành công của cách mạng Cuba.
B. sự sụp đổ của chế độ độc tài Batixta.
C. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ.
D. giành được độc lập từ chủ nghĩa thực dân cũ
A. Tổng thu nhập quốc dân (GDP) trung bình tăng lên 8%.
B. Trong cơ cấu thu nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc.
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “Thần Châu” vào không gian vũ trụ.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Bất hợp pháp.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh dạo nhân dân các bộ tộc Lào tiến hành khởi nghĩa, tuyên bố độc lập.
B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
C. Gia nhập tổ chức ASEAN.
D. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10-1949).
B. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1-1950).
C. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam (11-1991).
D. Hồng Công, Ma Cao trở thành khu hành chính đặc biệt của Trung Quốc (1999).
A. Trình độ khoa học – kĩ thuật của Trung Quốc có bước phát triển vượt bậc.
B. Trung Quốc trở thành một cường quốc về kinh tế, văn hóa.
C. Trung Quốc trở thành nước đầu tiên ở châu Á mở đầu cuộc cách mạng khoa học.
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa của Trung Quốc vượt xa các nước tư bản
A. Gây xung đột biên giới với các nước láng giềng Liên Xô (1962) và Ấn Độ (1969).
B. Mở cuộc tiến công 6 tỉnh biên giới phía Bấc Việt Nam (1979).
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao (1950) và bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1991).
D. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên Xô, Nhật Bản.
A. không biết tin Nhật Bản đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện
B. không có đường lối đấu tranh rõ ràng hoặc chưa có sự chuẩn bị chu đáo.
C. quân đồng minh do Mĩ điều khiển ngăn cản.
D. không đi theo con đường cách mạng vô sản.
A. Tất cả các nước Đông Nam Á đang tiến hành đấu tranh đòi độc lập.
B. Mĩ đã xuống thang, chấp nhận đàm phán để kết thúc chiến tranh Việt Nam.
C. Hình thành nhiều tổ chức hợp tác trong khu vực.
D. Nhiều nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nước.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện, tuổi thọ tăng cao nên độ tuổi lao động giảm sút.
B. Lệ thuộc vào nguồn vốn đầu tư của bên ngoài, thị trường bị cạnh tranh khốc liệt.
C. Dễ bị khủng hoảng trước tác động của tình hình thế giới.
D. Dễ bị đánh mất bản sắc văn hóa, phong tục tập quán của dân tộc.
A. Tàn dư của chế độ thực dân cũ: trình độ dân trì thấp, dịch bệnh hoành hành.
B. Xung đột sắc tộc, tôn giáo, sự bủng nổ về dân số.
C. Liên minh châu Phi không phát huy được vai trò hoạt động của mình ở châu lục.
D. Nội chiến, nghèo đói, nợ nần và phụ thuộc nước ngoài
A. Định hướng lại thể chế chính trị
B. Dập khuôn theo mô hình cải cách- mở cửa của Trung Quốc
C. Định hướng lại mô hình phát triển kinh tế
D. Đổi mới toàn diện trên các lĩnh vực.
A. Cách mạng nước ta thoát khỏi thế bị bao vây, ta có thể liên lạc nối liền với phe xã hội chủ nghĩa và thế giới dân chủ
B. Cuộc kháng chiến của ta bước sang giai đoạn mới, độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa sẽ trực tiếp đưa quân sang giúp ta đánh Pháp
D. Căn cứ địa Việt Bắc được mở rộng sang vùng Đông bắc Trung Quốc .
A. Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á.
B. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
C. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
D. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thức hệ tư tưởng - chính trị - quân sự.
A. Đi từ phong trào đấu tranh chính trị rộng lớn của quần chúng tiến lên khởi nghĩa vũ trang giành độc lập
B. Phong trào đấu tranh vũ trang
C. Phong trào đấu tranh chính trị
D. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
A. Phát triển các ngành sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay hàng nhập khẩu.
B. Chú trọng sản xuất hàng nội địa và xuất khẩu.
C. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa.
D. Lấy xuất khẩu làm chủ đạo, mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư.
A. Vấn đề chiến tranh vùng Vịnh.
B. "Vấn đề Campuchia".
C. Tranh chấp biên giới Thái Lan – Campuchia.
D. Mối quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN
A. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo nhân dân các bộ tộc Lào tiến hành khởi nghĩa, tuyên bố độc lập.
B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược.
C. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
D. Gia nhập tổ chức ASEAN.
A. Đẩy mạnh cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
B. Đẩy mạnh cuộc “cách mạng chất xám” để trở thành nước xuất khẩu phần mềm.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật trong xây dựng và phát triển đất nước
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.
A. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh kinh tế.
B. đấu tranh nghị trường.
C. đấu tranh vũ trang.
D. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao
A. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ.
B. chống lại chế độ độc tài Batixta.
C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
A. Ngày 18/3/1962, Pháp kí hiệp định công nhận độc lập của Angiêri.
B. Ngày 1974, cách mạng Êtiôpia thắng lợi.
C. Năm 1975, cách mạng giải phóng dân tộc ở Angôla và Môdămbich thắng lợi.
D. Năm 1976, Nammibia tuyên bố độc lập.
A. Chế độ Apácthai
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
A. Chống lại bọn đế quốc, thực dân và tay sai
B. Chống lại các thế lực thân Mĩ
C. Chống lại bọn tay sai cho đế quốc, thực dân
D. Chống lại bọn đế quốc, thực dân.
A. Kiên trì nền chuyên chính dân chủ.
B. Tiến hành cải cách và mở cửa, xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
C. Kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội.
D. Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa, chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc, chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông.
A. Một khu vực hòa bình
B. Một khu vực mậu dịch tự do
C. Một khu vực ổn định và phát triển
D. Diễn đàn khu vực
A. Bình thường hoá quan hệ với Nhật Bản và các nước phương Tây.
B. Xảy ra xung đột biên giới với Ấn Độ và Liên Xô.
C. Tổng thống Mĩ thăm Trung Quốc, mở đầu quan hệ mới theo hướng hoà dịu giữa hai nước.
D. Xảy ra xung đột biên giới với Liên Xô.
A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học
B. Đối đầu, căng thẳng
C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại
D. Giúp đõ nhân dân Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mĩ
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều đã giành được độc lập ở những mức độ khác nhau
B. Việt Nam góp phần làm sụp đổ hệ thống thuộc địa kiểu cũ và kiểu mới của chủ nghĩa thực dân
C. Phát triển mạnh mẽ về kinh tê, một số nước trở thành “con rồng” kinh tế Châu Á
D. Thành lập và mở rộng Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
A. Chống lại sự hình thành trật tự đa cực nhiều trung tâm sau chiến tranh lạnh.
B. Chiến tranh lạnh đã kết thúc, xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
C. Thực hiện hợp tác phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của Hiệp ước Ba-li.
D. Quan hệ giữa ba nước Ðông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực.
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Sự suy yếu của các nước đế quốc.
D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh
A. Thắng lợi của các nước Á, Phi, Mỹ La tinh trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Các quốc gia độc lập ngày càng tích cực tham gia vào đời sông chính trị thê giới.
C. Những thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đât nước cùa nhiêu quôc gia trên thê giới.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật.
A. Phong trào đấu tranh giành độc lập đưa đến sự ra đời của hành loạt các quốc gia vô sản trong khu vực.
B. Sau khi giành độc lập các nước Mĩ Latinh bước vào thời kì khôi phục kinh tế.
C. Các nước Mĩ Latinh phải tiếp tục đương đầu với chính sách xâm lược của thực dân Anh
D. Hầu hết các nước Mĩ Latinh đều giành được độc lập ngay từ đầu thế kỉ XIX.
A. mở rộng, trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài.
B. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế.
C. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa có nguy cơ bi xói mòn.
D. hội nhập, học hỏi và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật từ bên ngoài.
A. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
B. Sự bóc lột tàn bạo của người da đen.
C. Tước đoạt quyền tự do của người da đen.
D. Phân biệt, kì thị chủng tộc hết sức tàn bạo.
A. Đa số các nước Mĩ Latinh đều là thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
B. Hầu hết các nước Mĩ Latinh đều nói tiếng Tây Ban Nha thuộc ngữ hệ Latinh.
C. Hầu hết các nước Mĩ Latinh đều nói tiếng Bồ Đào Nha thuộc ngữ hệ Latinh.
D. Hầu hết các nước Mĩ Latinh đều nói tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha thuộc ngữ hệ Latinh.
A. Tiến hành chống chế độ diệt chủng Khơ me đỏ.
B. Thi hành đường lối đổi ngoại hòa bình, trung lập.
C. Không giành được chính quyền từ phát xít Nhật.
D. Giành được chính quyền từ tay thực dân Pháp và phát xít Nhật.
A. Có sự chuẩn bị lâu dài và biết chớp thời cơ.
B. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
C. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân ủng hộ cách mạng.
C. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân ủng hộ cách mạng.
A. Tăng cường đoàn kết nội khối.
B. Đề ra đường lối đối ngoại đúng đắn.
C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
D. Mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều quốc gia trên thế giới.
A. Trong thời gian từ năm 1954 đến năm 1970 là giai đoạn hòa bình, trung lập ở Campuchia.
B. Không phải đương đầu với thể lực tay sai thân Mĩ.
C. Kết thúc sớn hơn so với Việt Nam và Lào.
D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyên Việt Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK