A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
A. \(\exists x \in N,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3.
B. \(\exists x \in N,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 3.
C. \(\forall x \in N ,{\rm{ }}{x^2}\) chia hết cho 9 ⇒ x chia hết cho 9.
D. \(\exists x \in N,{\rm{ }}x\) chia hết cho 4 và 6 ⇒ x chia hết cho 12
A. \({T_1} = \left\{ {x \in N|{x^2} + 3x - 4 = 0} \right\}\)
B. \({T_1} = \left\{ {x \in N |{x^2} - 3 = 0} \right\}\)
C. \({T_1} = \left\{ {x \in N|{x^2} = 2} \right\}\)
D. \({T_1} = \left\{ {x \in Q|\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {2x - 5} \right) = 0} \right\}\)
A. [-2; 3)
B. [3; 5]
C. \(\left( { - \infty ;\,1} \right]\)
D. [-2; 5]
A. \(A \cap C = \left( {0;2} \right]\)
B. \(B \cup C = \left( {0; + \infty } \right)\)
C. \(A \cup B = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
D. \(B \cap C = \left[ {2;3} \right)\)
A. \( - \frac{2}{3} < a < 0\)
B. \( - \frac{3}{4} < a < 0\)
C. \( - \frac{2}{3} \le a < 0\)
D. \(- \frac{3}{4} \le a < 0\)
A. (-1; 2)
B. [0; 2)
C. (-2; 3)
D. [-1; 2)
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
A. Vô số
B. 1
C. 0
D. 2
A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \) với mọi điểm M
B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GA} \)
D. \(3\overrightarrow {AG} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
A. M(1;0)
B. M(4;0)
C. \(M\left( { - \frac{5}{3}; - \frac{1}{3}} \right)\)
D. \(M\left( {\frac{{17}}{7};0} \right)\)
A. 94 440 000
B. 94 450 000
C. 94 444 000
D. 94 400 000
A. (-7; 2)
B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - 7;2} \right]\)
D. \(R\backslash \left\{ { - 7;2} \right\}\)
A. R \ {0}
B. R \ [0; 3]
C. R \ {0; 3}
D. R
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
B. Hàm số nghịch biến trên tập R.
C. Hàm số có tập xác định là R.
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
A. 2
B. -3
C. 6
D. 0
A. \(y = - 2x + 3\)
B. \(y = \frac{{ - 5x - 1}}{3}\)
C. \(y = \frac{{ - 5x + 1}}{3}\)
D. \(y = 2x - 3\)
A. m = 0
B. m = 1
C. m < 0
D. \(m > - 1\)
A. Song song với nhau.
B. Cắt nhau tại 1 điểm.
C. Vuông góc nhau.
D. Trùng nhau.
A. \(y = 2{x^2} - 4x - 1\)
B. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
C. \(y = 2{x^2} + 8x - 1\)
D. \(y = 2{x^2} - x - 1\)
A. \(y = 4{x^2} - 3x + 1\)
B. \(y = - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1\)
C. \(y = - 2{x^2} + 3x + 1\)
D. \(y = {x^2} - \frac{3}{2}x + 1\)
A. \(y = {x^2} + x + 2\)
B. \(y = {x^2} + 2x\)
C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
A. \(y = {x^2} - 12x + 96\)
B. \(y = 2{x^2} - 24x + 96\)
C. \(y = 2{x^2} - 36x + 96\)
D. \(y = 3{x^2} - 36x + 96.\)
A. \(\left( {1;0} \right),{\rm{ }}\left( {3;2} \right).\)
B. \(\left( {0; - 1} \right),\left( { - 2; - 3} \right).\)
C. (-1; 2); (2;1)
D. (2; 1); (0; -1)
A. \(\frac{{x\left( {x - 1} \right)}}{{x - 1}} = 1 \Leftrightarrow x = 1\)
B. \(\left| x \right| = 2 \Leftrightarrow x = 2\)
C. \(x + \sqrt {x - 4} = 3 + \sqrt {x - 4} \Leftrightarrow x = 3\)
D. \(x - \sqrt {x - 5} = 3 \Leftrightarrow x - 3 = \sqrt {x - 5} \)
A. \(x = - \frac{3}{8}\)
B. \(x = \frac{3}{8}\)
C. \(x = \frac{8}{3}\)
D. \(x = - \frac{8}{3}\)
A. \(m = \pm1\)
B. m = 0 hoặc m = 1
C. m = 0 hoặc m = -1
D. \( - 1 < m < 1,\,m \ne 0\)
A. \(m \ge \frac{1}{2}\)
B. \(m < - \frac{1}{2}\)
C. \(m > \frac{1}{2}\)
D. \(m < \frac{1}{2}\)
A. \(m = - 3,m = 4\)
B. m = 4
C. m = -3
D. \(m = 3,m = - 4\)
A. \(\dfrac13\)
B. \(\dfrac{{10}}{9}\)
C. \(\dfrac{{11}}{9}\)
D. \(\dfrac{{4}}{3}\)
A. \(\sin \alpha < 0\)
B. \(\cos \alpha > 0\)
C. \(\tan \alpha < 0\)
D. \(\cot \alpha > 0\)
A. 89o
B. 92o
C. 109o
D. 91o
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
A. \(A{B^2} + H{C^2}\)
B. \({\left( {AB + HC} \right)^2}\)
C. \(A{C^2} + A{H^2}\)
D. \(A{C^2} + 2A{H^2}.\)
A. \(\overrightarrow {AB.} \overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}A{B^2}\)
B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}A{B^2}\)
C. \(\overrightarrow {AB.} \overrightarrow {AC} = \frac{1}{4}A{B^2}\)
D. \(\overrightarrow {AB.} \overrightarrow {AC} = 0.\)
A. \(a = \frac{{12}}{5}\)
B. \(a =- \frac{{12}}{5}\)
C. \(a = \frac{5}{{12}}\)
D. \(a =- \frac{5}{{12}}\)
A. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = 3x + 6y - 12\)
B. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = - 3x + 6y + 18\)
C. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = - 3x + 6y + 12\)
D. \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = 0\)
A. 45o
B. 60o
C. 30o
D. 135o
A. 4
B. 6
C. \(3\sqrt 6 \)
D. \(2\sqrt {13} \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK