A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
A. B = {2; 4}
B. B = {-2; 4}
C. B = {-4; 4}
D. B = {-2; 2}
A. A = [4; 9]
B. A = (4; 9]
C. A = [4; 9)
D. A = (4; 9)
A. 0,001
B. 0,002
C. 0,003
D. 0,004
A. f(-1) = 5
B. f(2) = 10
C. f(-2) = 10
D. \(f\left( {\dfrac{1}{5}} \right) = - 1\)
A. \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
B. \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)
C. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
D. \(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
A. m > 2
B. m < 2
C. 1 < m < 2
D. m < 1
A. \(M = 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
B. \(M = \dfrac{9}{4};{\rm{ }}m = 0.\)
C. \(M = - 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
D. \(M = 0;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. m < - 6
B. m > - 6
C. m < 6
D. m > 6
A. \(m \ne \pm 1\)
B. \(m \ne 1\)
C. \(m \ne - 1\)
D. \(m \ne 0\)
A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}.\)
B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}.\)
D. \(S =R \backslash \left\{ 1 \right\}.\)
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x + y + z = 1}\\ {x - 2y + z = - 2}\\ {3x + y + 5z = - 1} \end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} { - x + 2y + z = 0}\\ {x - y + 3z = - 1}\\ {z = 0} \end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 3}\\ {x - y + z = - 2}\\ {x + y - 7z = 0} \end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {4x + y = 3}\\ {x + 2y = 7} \end{array}} \right.\)
A. Ø
B. {3}
C. {3; 2}
D. {3; 1}
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
A. ABCD là hình vuông
B. ABCD là hình bình hành
C. AD và BC có cùng trung điểm
D. AB = CD
A. 2a
B. \(a\sqrt 3 \)
C. a
D. \(a\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
A. \(- 3\overrightarrow a + \overrightarrow b \) và \(- \dfrac{1}{2}\overrightarrow a + 6\overrightarrow b \)
B. \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(2\overrightarrow a + \overrightarrow b \)
C. \(\frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b \)
D. \(\frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b\) và \(\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
A. C(5; -4)
B. C(5; 4)
C. C(-5; 4)
D. C(-5; -4)
A. (1; 0) và (0; 1)
B. (2; 1) và (2; -1)
C. (-1; 0) và (1; 0)
D. (3; -2) và (6; 4)
A. n = -3
B. n = 3
C. n = 2
D. n = -4
A. (1; 2)
B. \(\left( {1;{\rm{ }}\frac{2}{5}} \right)\)
C. \(\left( { - 1;{\rm{ }}\frac{8}{3}} \right)\)
D. \(\left( {2;{\rm{ }} - 2} \right)\)
A. 360o
B. 180o
C. 80o
D. 160o
A. \(\frac{{ - {a^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{{c^2} + {b^2}}}{2}\)
C. \(\frac{{{c^2} + {b^2} + {a^2}}}{3}\)
D. \(-a^2\)
A. \(\sqrt {27} \)
B. \(3\sqrt 2 \)
C. 27
D. 8
A. \(\dfrac13\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
D. \(- \frac{2}{{\sqrt {10} }}.\)
A. X = {0}
B. X = {1}
C. \(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
A. 20
B. 25
C. 30
D. 15
A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
B. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
C. Không tồn tại \(x:{x^2} - x + 7 < 0\)
D. \(\exists x \in R,{x^2} - {\rm{ }}x + 7 \ge 0\)
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ \(\widehat A = 60^\circ \).
C. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC.
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD.
A. P(0)
B. P(3)
C. P(4)
D. P(5)
A. \(66m \pm 12cm\)
B. \(67m \pm 11cm\)
C. \(66m \pm 11cm\)
D. \(67m \pm 12cm\)
A. 1,34
B. 1,3
C. 1,35
D. 1,345
A. -4 < m < 10
B. \(- 4 < m \le 2\)
C. \( - 4 \le m \le 10\)
D. \( - 4 < m < 2\)
A. m = 2
B. \(m = \pm 2\)
C. m = 1
D. m = -2
A. a = -2 và b = -1
B. a = 2 và b = 1
C. a = 1 và b = 1
D. a = -1 và b = -1
A. \({y_{\max }} = \sqrt 2 \)
B. \({y_{\max }} = 2\sqrt 2 \)
C. \({y_{\max }} = 2\)
D. \({y_{\max }} = 4\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK