A. hồng cầu không thay đổi hình dạng do nước di chuyển cân bằng
B. hồng cầu nhận nước quá nhiều làm chúng vỡ ra
C. hồng cầu mất nước, trở nên biến dạng nhăn nheo
D. hồng cầu nhận nước, trương lên, nhưng không vỡ
A. Dung dịch chất X có nồng độ 1%
B. Nước cất
C. Dung dịch chất X có nồng độ 0,8%
D. Dung dịch chất X có nồng độ 0,4%
A. chỉ có ở tế bào nhân thực
B. không cần tiêu tốn năng lượng
C. từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao hơn
D. không cần các kênh protêin xuyên màng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Nhân
B. Lưới nội chất trơn
C. Lizoxom
D. Lưới nội chất hạt
A. liên kết giữa các đơn phân trong tinh bột bền vững hơn trong xenlulozo
B. tinh bột có kích thước quá lớn so với xenlulaza
C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương thích với xenlulozo
D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ
A. lizoxom có màng nhầy bảo vệ tránh tác động của enzyme
B. enzyme ở trạng thái bất hoạt do pH trong lizoxom không phù hợp
C. cấu tạo màng lizoxom có thêm các yếu tố bảo vệ vững chắc
D. trong lizoxom không có các chất hoạt hóa enzyme
A. rARN, protein
B. rARN, tARN, protein
C. tARN, protein
D. rARN, mARN
A. xuất bào
B. hợp bào
C. ẩm bào
D. thực bào
A. Tính ổn định
B. Tính khảm
C. Tính bán thấm
D. Tính động
A. Hoạt tính enzyme giảm xuống
B. Hoạt tính enzyme tăng lên
C. Hoạt tính enzyme không đổi
D. Hoạt tính enzyme tăng đến một giá trị rồi giảm dần
A. (1), (2), (4), (5), (6)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (6)
A. tất cả đặc điểm của cả loài A và loài B
B. chủ yếu của loài A
C. chủ yếu của loài B
D. một nửa của loài A, một nửa của loài B
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. hệ thống hạt grana
B. bộ máy Golgi
C. các túi tilacoit
D. lưới nội chất trơn
A. (1), (3), (4)
B. (1), (3)
C. chỉ (1)
D. (2), (4)
A. 1d, 2c, 3b, 4a
B. 1d, 2b, 3a, 4c
C. 1d, 2a, 3c, 4b
D. 1d, 2a, 3b, 4c
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào biểu bì
C. Tế bào cơ tim
D. Tế bào bạch cầu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
B. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
C. bao bọc xung quanh và bảo vệ nhân tế bào
D. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
A. O2
B. Glucozo
C. Na+
D. Saccarozo
A. Bào tương
B. Lizoxom
C. Không bào
D. Thành tế bào
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. lông
B. roi
C. vỏ nhầy
D. màng sinh chất
A. ARN dạng sợi, đơn
B. ADN dạng vòng, kép
C. ARN dạng vòng, kép
D. ADN dạng sợi, kép
A. Photpholipit
B. Xenlulozo
C. Peptidoglican
D. Kitin
A. hoạt động trong điều kiện sinh lý bình thường
B. được hoàn trả lại sau khi phản ứng kết thúc
C. được tổng hợp trong các tế bào sống
D. tính đặc hiệu với cơ chất thấp
A. tất cả trương nước nhưng hình dạng không đổi
B. tất cả sẽ bị co nguyên sinh, nhăn nheo lại
C. tất cả trương nước và bị vỡ ra
D. tất cả đều có dạng hình cầu
A. điện năng
B. nhiệt năng
C. hóa năng
D. quang năng
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 1 nhóm
D. không xác định được
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Protein
B. Lipid
C. Cacbohydrat
D. Photpholipid
A. Nồng độ cơ chất quá cao
B. Trung tâm hoạt động của enzyme bị biến đổi
C. Nhiệt độ môi trường hoạt động của enzyme quá cao
D. Độ pH của môi trường không phù hợp
A. Nồng độ cơ chất quá cao
B. Trung tâm hoạt động của enzyme bị biến đổi
C. Nhiệt độ môi trường hoạt động của enzyme quá cao
D. Độ pH của môi trường không phù hợp
A. photpholipid
B. glicoprotein
C. cacbohydrat
D. cholesterol
A. lizozom
B. thành tế bào
C. riboxom
D. nhân
A. Chất H
B. Chất A
C. Chất B
D. Chất C
A. Màng sinh chất có tác dụng bảo vệ và quy định hình dạng tế bào
B. Màng sinh chất tăng cường tính ổn định bởi cholesterol xen kẽ trong màng
C. Màng sinh chất cấu tạo chủ yếu bởi photpholipid kép và protein
D. Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc, chỉ cho nước di chuyển qua màng
A. Chất nền lục lạp
B. Xoang tilacoit
C. Màng trong lục lạp
D. Màng tilacoit
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Không bào
D. Bộ máy Golgi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK