A. nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
B. nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
C. mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng di chuyển về một cực của tế bào.
D. mỗi nhiễm sắc thể kép tách ra thành hai nhiễm sắc tử, mỗi nhiễm sắc tử tiến về một cực của tế bào và trở thành nhiễm sắc thể đơn.
A. cơ chế của sinh sản hữu tính.
B. cơ chế của sinh sản vô tính.
C. giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
D. giúp cơ thể thay thế các mô bị tổn thương.
A. I, II.
B. I, IV.
C. II, III.
D. III, IV.
A. I, VI.
B. II, V.
C. II, III, VI.
D. I, III, V.
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. 0
B. 7
C. 14
D. 28
A. 8
B. 56
C. 128
D. 384
A. n đơn = 7.
B. 2n đơn = 14.
C. n kép = 7.
D. 2n kép = 14.
A. chất vô cơ, chất hữu cơ.
B. chất hữu cơ, ánh sáng.
C. CO2, ánh sáng.
D. CO2, chất vô cơ.
A. nấm, động vật nguyên sinh.
B. vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.
C. vi tảo, vi khuẩn lam.
D. vi khuẩn nitrit hoá, vi khuẩn sắt.
A. prôtêaza.
B. amylaza.
C. nuclêaza.
D. xenlulaza.
A. vi khuẩn lactic.
B. nấm men.
C. vi khuẩn lam.
D. nấm mốc.
A. pha tiềm phát.
B. pha cân bằng.
C. pha luỹ thừa.
D. pha suy vong.
A. 2 giờ
B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
A. 1232400.
B. 1228400.
C. 1638400.
D. 1632400.
A. Cá biển dễ hỏng hơn vì vi khuẩn bám trên cá biển là những vi khuẩn thuộc nhóm ưa lạnh nên trong tủ lạnh chúng vẫn hoạt động gây hỏng cá.
B. Cá sông dễ hỏng hơn vì cá biển sống trong môi trường nước biển có nhiều muối nên ức chế sinh trưởng của vi sinh vật.
C. Cá biển dễ hỏng hơn vì nước biển có nhiều nhóm vi sinh vật gây hại hơn nước sông.
D. Cá sông dễ hỏng hơn vì nước sông có nhiều vi sinh vật gây hại hơn trong nước biển.
A. cho dòng môi trường glucôzơ đi vào đồng thời loại bỏ một lượng dịch nuôi cấy tương ứng ra.
B. cho dòng môi trường saccarôzơ đi vào đồng thời loại bỏ một lượng dịch nuôi cấy tương ứng ra.
C. cho dòng môi trường glucôzơ đi vào nhưng không loại bỏ dịch nuôi cấy ra.
D. cho dòng môi trường saccarôzơ đi vào nhưng không loại bỏ dịch nuôi cấy ra.
A. nội bào tử.
B. ngoại bào tử.
C. phân đôi.
D. nảy chồi.
A. ưa nhiệt và ưa axit.
B. ưa ấm và ưa kiềm.
C. ưa siêu nhiệt và ưa kiềm.
D. ưa ấm và ưa axit.
A. độ pH.
B. ánh sáng.
C. áp suất thẩm thấu.
D. nhiệt độ.
A. áp suất thẩm thấu vì amôniac làm tăng tạm thời áp suất thẩm thấu trước khi vào máu.
B. áp suất thẩm thấu vì amôniac làm giảm tạm thời áp suất thẩm thấu trước khi vào máu.
C. độ pH vì amôniac làm tăng tạm thời pH đến trung tính.
D. độ pH vì amôniac làm giảm tạm thời pH đến trung tính.
A. pha lũy thừa.
B. pha tiềm phát.
C. pha tăng trưởng.
D. pha cân bằng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. diệt khuẩn không có tính chọn lọc.
B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
C. giảm sức căng bề mặt.
D. ôxi hóa các thành phần tế bào.
A. sử dụng vi khuẩn E. coli triptôphan dương vì vi khuẩn này không tự tổng hợp được triptôphan nên không hình thành khuẩn lạc trong môi trường không có triptôphan.
B. sử dụng vi khuẩn E. coli triptôphan dương vì vi khuẩn này tự tổng hợp được triptôphan nên hình thành khuẩn lạc to và sặc sỡ hơn so với bình thường.
C. sử dụng vi khuẩn E. coli triptôphan âm vì vi khuẩn này không tự tổng hợp được triptôphan nên không hình thành khuẩn lạc trong môi trường không có triptôphan.
D. sử dụng vi khuẩn E. coli triptôphan âm vì vi khuẩn này tự tổng hợp được triptôphan nên hình thành khuẩn lạc to và sặc sỡ hơn so với bình thường.
A. Virut có thể có hoặc không có vỏ ngoài.
B. Virut có cấu tạo quá đơn giản gồm axit nucleic và protein.
C. Virut không có cấu trúc tế bào.
D. Virut chỉ có thể nhân lên trong tế bào của vật chủ.
A. Bình đựng nước đường để lâu có mùi chua do có sự tạo axit hữu cơ nhờ vi sinh vật.
B. Nhờ proteaza của vi sinh vật mà prôtein được phân giải thành các axit amin.
C. Làm tương và nước mắm đều là ứng dụng của quá trình phân giải polisaccarit.
D. Bình đựng nước thịt để lâu có mùi thối do sự phân giải prôtein tạo các khí NH3, H2S...
A. (1), (3), (2), (7).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (7).
D. (4), (5), (6), (7).
A. chất vô cơ và CO2.
B. chất hữu cơ.
C. ánh sáng và chất hữu cơ.
D. ánh sáng và CO2.
A. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thực phẩm, nếu vi khuẩn phát triển được tức là thực phẩm không có tryptophan.
B. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thực phẩm, nếu vi khuẩn phát triển được tức là thực phẩm có tryptophan.
C. Không thể vì vi khuẩn E.coli triptôphan âm có thể phát triển được trên cả môi trường có hay không có triptôphan.
D. Không thể vì vi khuẩn E.coli triptôphan âm không thể phát triển được trên môi trường rất giàu chất dinh dưỡng như thực phẩm.
A. xảy ra trong môi trường có ít ôxi.
B. sự phân giải chất hữu cơ.
C. xảy ra trong môi trường không có ôxi.
D. xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. tiềm phát
B. suy vong
C. lũy thừa
D. cân bằng
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp.
C. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng.
D. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.
A. Virut gây bệnh dại.
B. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá.
C. Thể thực khuẩn.
D. Virut gây bệnh bại liệt.
A. kích thước của từng tế bào trong quần thể.
B. số lượng tế bào của quần thể.
C. khối lượng của từng tế bào trong quần thể.
D. cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể.
A. chủng A.
B. chủng B.
C. cả hai chủng A và B.
D. chủng lai.
A. Thức ăn có thể giữ khá lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp trong tủ lạnh kìm hãm sinh trưởng của vi sinh vật.
B. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật.
C. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.
D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK