A. Nuôi cấy trong môi trường bán tổng hợp.
B. Nuôi cấy liên tục.
C. Nuôi cấy trong môi trường tự nhiên.
D. Nuôi cấy không liên tục.
A. Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu gây mất máu.
B. Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của người nhiễm loại virut này.
C. HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đũa với người bệnh.
D. HIV có thể lây lan do các vật trung gian truyền bệnh như muỗi, bọ chét.
A. Hấp phụ.
B. Sinh tổng hợp.
C. Lắp ráp.
D. Xâm nhập.
A. Thành tế bào thực vật rất bền vững, không có thụ thể.
B. Kích thước của virut thường lớn hơn.
C. Bộ gen của virut thường là ARN mạch đơn rất dài.
D. Virut thực vật không tiết được enzim để phá thành tế bào.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.
B. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.
C. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
D. Virut không có hình dạng đặc thù.
A. Nguồn nitơ và nguồn CO2
B. Nguồn cacbon và năng lượng.
C. Dựa vào môi trường có hay không có khí oxi.
D. Dựa vào ánh sáng.
A. Ánh sáng
B. Glucozơ
C. CO2
D. (NH4)PO4
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trường tổng hợp
D. Môi trường nuôi cấy liên tục
A. Bảo vệ virut
B. Là thụ thể giúp virut bám được lên bề mặt tế bào chủ
C. Quy định mọi đặc đểm của virut
D. Giúp virut tạo dinh dưỡng để nó sống
A. Phagơ
B. Khảm thuốc lá
C. HIV
D. Virut bại liệt
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng
A. Nhiệt độ không phù hợp.
B. Thiếu nhân tố sinh trưởng.
C. Thiếu năng lượng.
D. Vì không có nguồn cacbon.
A. Vi sinh vật ưa lạnh
B. Vi sinh vật ưu siêu nhiệt
C. Vi sinh vật ưu nhiệt
D. Vi sinh vật ưu ấm
A. Thiếu chất hóa học tham gia vào quá trình thủy phân các chất nên ngừng sinh trưởng.
B. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài, gây co nguyên sinh chất nên không phân chia.
C. Trong môi trường ưu trương, vi sinh vật bị thiếu thức ăn nên không phân chia.
D. Vi sinh vật không hấp thụ được dinh dưỡng trong môi trường ưu trương nên không phân chia.
A. Chỉ đưa hệ gen vào tế bào chủ trong quá trình xâm nhập.
B. Vật chất di truyền là ARN nên phải phiên mã ngược để chuyển thành ADN mạch kép.
C. Hấp phụ được trên tế bào limpho T – CD4 mà không hấp phụ được với tế bào gan của người.
D. Khi phóng thích, chúng phá vỡ tế bào chủ để chui ra ngoài ồ ạt.
A. Protein, lipit, cacbohydrat.
B. Nước muối, nước đường.
C. Các vitamin, axit amin, bazơ nitơ.
D. Các loại cồn, iốt, cloramin, chất kháng sinh.
A. (1), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (2), (3).
A. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, nấm.
B. Vi khuẩn, vi nấm, vi tảo.
C. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, rêu, nấm.
D. Rêu, vi tảo, động vật nguyên sinh.
A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng.
B. Đang diễn ra pha lũy thừa.
C. Bất kỳ thời điểm nào nhưng trước pha suy vong.
D. Cuối pha cân bằng.
A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.
B. Sản xuất văcxin.
C. Sản xuất rượu.
D. Sản xuất Inteferon.
A. Tạo được nguồn Nitơ dễ sử dụng cho cây trồng.
B. Cung cấp nguồn ôxi cho sự sồng trên Trái Đất, đảm bảo chu trình tuần hoàn cacbon.
C. Sản xuất được rượu, bia, nước mắm, làm tương, làm nem chua, sữa chua, giấm.
D. Xử lý được các nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng.
A. Khi virut sống trong môi trường ưu trương
B. Khi tế bào thay đổi hình dạng
C. Khi nhiệt độ môi trường thay đổi
D. Có tác động của tia tử ngoại hoặc chất hóa học
A. Viêm gan B, viêm não Nhật Bản.
B. Sởi, lao.
C. HIV, cúm.
D. Cúm, sốt rét.
A. Miễn dịch tế bào.
B. Miễn dịch tự nhiên.
C. Miễn dịch bẩm sinh.
D. Miễn dịch thể dịch.
A. Lipit và axit nucleic
B. Protein và axit nucleic
C. Lipit và protein
D. Cacbohydrat và protein
A. Dạng que, dạng xoắn
B. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp
C. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que
A. 6 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. 5 lần
A. (1), (2), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
A. Protein để cấu tạo nên riboxom
B. Axit nuclêic
C. Protein vỏ capsit
D. Protein enzim dùng cho sao chép và phiên mã
A. Giúp rau tươi hơn, giòn hơn.
B. Gây oxi hóa các thành phần của tế bào vi sinh vật.
C. Gây co nguyên sinh vi sinh vật để loại bỏ vi sinh vật.
D. Loại bỏ các chất cặn bã còn bám lại trên rau.
A. Tiềm phá
B. Cân bằng
C. Lũy thừa
D. Suy vong
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2 giờ.
B. 1 giờ 30 phút.
C. 45 phút.
D. 1 giờ 15 phút.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 29
B. 32
C. 48
D. 64
A. Prôtêin.
B. Mônôsaccarit.
C. Phênol.
D. Pôlisaccarit.
A. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN.
B. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic.
C. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào.
D. Sống kí sinh nội bào bắt buộc.
A. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic.
B. Các vỏ capsit của virut.
C. Bộ gen chứa ADN của virut.
D. Bộ gen chứa ARN của virut.
A. 1-2-3-4
B. 1-3-2-4
C. 2-1-3-4
D. 2-3-1-4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK