Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề ôn tập Chương 4 Sinh 10 năm 2021 - Trường THPT Bắc Hà

Đề ôn tập Chương 4 Sinh 10 năm 2021 - Trường THPT Bắc Hà

Câu hỏi 1 :

Trong chu kỳ tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau là gì?

A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất

B. Nhân đôi và phân chia NST

C. Nguyên phân và giảm phân

D. Nhân đôi NST và tổng hợp các chất

Câu hỏi 3 :

Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là gì?

A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.

B. Nhân đôi ADN và NST.

C. NST tự nhân đôi.

D. ADN tự nhân đôi.

Câu hỏi 5 :

Có các phát biểu sau về kì trung gian:(1) Phân chia tế bào chất

A. (1), (2)

B. (2), (3)

C. (3), (4)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu hỏi 6 :

Có các phát biểu sau về kì trung gian:(1) Có 3 pha: G1, S và G2

A. (1), (2)

B. (3), (4)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu hỏi 8 :

Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự như thế nào?

A. G1, G2, S, nguyên phân.

B. G1, S, G2, nguyên phân.

C. S, G1, G2, nguyên phân.

D. G2, G1, S, nguyên phân.

Câu hỏi 9 :

Tế bào nào ở người có chu kỳ ngắn nhất trong các tế bào dưới đây?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào phôi

C. Tế bào sinh dục

D. Tế bào giao tử

Câu hỏi 10 :

Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất?

A. Tế bào ruột

B. Tế bào gan

C. Tế bào phôi

D. Tế bào cơ

Câu hỏi 11 :

Phát biểu nào sau đây đúng về chu kỳ tế bào?

A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào

B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào

C. Trong chu kỳ tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.

D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau

Câu hỏi 12 :

Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng khoảng thời gian nào?

A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp

B. Thời gian kì trung gian

C. Thời gian của quá trình nguyên phân

D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân

Câu hỏi 13 :

Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là gì?

A. Quá trình phân bào

B. Chu kỳ tế bào

C. Phát triển tế bào

D. Phân chia tế bào

Câu hỏi 14 :

Nếu tế bào nhân thực phân bào theo hình thức trực phân thì có thể dẫn tới hậu quả nào sau đây? 

A. Tạo ra quá nhiều tế bào do thời gian phân chia ngắn

B. Biến thành tế bào nhân sơ do bị mất màng nhân

C. Tế bào con có bộ NST khác nhau và khác tế bào mẹ

D. Các thế hệ tế bào con có sức sống giảm dần

Câu hỏi 15 :

Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?

A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối

B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối

C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa

D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối

Câu hỏi 17 :

Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được bao nhiêu tế bào con?

A. 2k tế bào con.

B. k/2 tế bào con.

C. 2k tế bào con.

D. k – 2 tế bào con.

Câu hỏi 23 :

Gà có 2n=78. Vào kỳ sau nguyên phân số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là bao nhiêu?

A. 78 nhiễm sắc thể đơn

B. 78 nhiễm sắc thể kép

C. 156 nhiễm sắc thể đơn

D. 156 nhiễm sắc thể kép

Câu hỏi 25 :

Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có bao nhiêu NST?

A. 8 NST đơn.

B. 16 NST đơn.

C. 8 NST kép.

D. 16 NST kép.

Câu hỏi 28 :

Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có bao nhiêu NST?

A. 46 nhiễm sắc thể đơn

B. 92 nhiễm sắc thể kép

C. 46 crômatit

D. 92 tâm động

Câu hỏi 29 :

Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?

A. n NST đơn

B. 2n NST đơn

C. n NST kép

D. 2n NST kép

Câu hỏi 30 :

Khi hoàn thành kỳ sau của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu?

A. 2n, trạng thái đơn

B. 4n, trạng thái đơn 

C. 4n, trạng thái kép 

D. 2n, trạng thái đơn

Câu hỏi 32 :

Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 1 tinh trùng và 3 thể cực

Câu hỏi 33 :

Kết quả sau lần phân bào của giảm phân là gì?

A. Các hợp tử.

B. Tế bào sinh dục sơ khai.

C. Tế bào giao tử đực hoặc cái với bộ NST đơn bội.

D. Tế bào xôma.

Câu hỏi 34 :

Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra kết quả thế nào?

A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

Câu hỏi 35 :

Nêu đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân?

A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể

B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ

C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi  kì

D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể

Câu hỏi 36 :

Vì sao trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST?

A. NST chưa tự nhân đôi

B. NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh

C. NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất

D. Các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp

Câu hỏi 37 :

Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân?

A. Phân li ở trạng thái đơn

B. Phân li nhưng không tách tâm động

C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào

D. Tách tâm động rồi mới phân li

Câu hỏi 38 :

Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 diễn ra như thế nào?

A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo

B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa

C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào

D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào

Câu hỏi 39 :

Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở kì nào?

A. kì sau của lần phân bào II.

B. kì sau của lần phân bào I.

C. kì cuối của lần phân bào I.

D. kì cuối của lần phân bào II.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK