A. Roi
B. Thành tế bào
C. Lông
D. Vỏ nhầy
A. Nhận cacbon từ CO2 của khí quyển.
B. Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời
C. Nhận năng lượng từ các phản ứng ôxi hoá các hợp chất vô cơ.
D. Nhận cacbon từ các hợp chất hữu cơ.
A. Có kích thước nhỏ
B. Phần lớn có cấu tạo đơn bào
C. Đều có khả năng tự dưỡng
D. Sinh trưởng nhanh
A. Vi khuẩn
B. Tảo đơn bào
C. Động vật nguyên sinh
D. Rêu
A. Vi sinh vật là những cơ thể bộ nhỏ (kích thước hiển vi)
B. Phần lớn vi sinh vật là những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào
C. Vi sinh vật cần khoảng 100 nguyên tố với hàm lượng nhỏ để tổng hợp các chất hữu cơ
D. Cả A và B, C
A. Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
C. Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác.
D. Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
A. Đa số vi khuẩn.
B. Xạ khuẩn.
C. Nấm men, nấm mốc.
D. Tảo đơn bào.
A. Nhân có màng bao bọc.
B. Nhân không có màng bao bọc.
C. Có chứa ribôxôm
D. ADN dạng vòng.
A. Có kích thước rất nhỏ, chỉ thấy rõ dưới kính hiển vi.
B. Hấp thụ nhiều chuyển hoá nhanh
C. Thích ứng nhanh với điều kiện môi trường và dễ bị biến dị, phân bố rộng rãi trong tự nhiên
D. Cả A, B và C
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoá tự dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hoá dị dưỡng
D. Quang dị dưỡng
A. Ánh sáng và chất hữu cơ
B. CO2 và ánh sáng
C. Chất vô cơ và CO2
D. Ánh sáng và chất vô cơ
A. Tảo đơn bào
B. Vi khuẩn lưu huỳnh
C. Vi khuẩn nitrat hoá
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Vi khuẩn chứa diệp lục
B. Vi khuẩn lam
C. Tảo đơn bào
D. Nấm
A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B. Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai
A. Nhận cacbon từ CO2 của khí quyển.
B. Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
C. Nhận năng lượng từ các phản ứng ôxi hoá các hợp chất vô cơ.
D. Nhận cacbon từ các hợp chất hữu cơ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tự nhiên.
B. Tổng hợp.
C. Bán tự nhiên.
D. Bán tổng hợp.
A. Hô hấp hiếu khí
B. Đồng hoá
C. Hô hấp kị khí
D. Lên men
A. Ôxi phân tử
B. Một chất vô cơ như NO2, CO2
C. Một chất hữu cơ
D. Một phân tử cacbonhidrat
A. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải
B. Không sử dụng ôxi
C. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài
D. Cả a, b,c đều đúng
A. Nấm men
B. Vi khuẩn
C. Nấm sợi
D. Vi tảo
A. Muối dưa, cà
B. Tạo rượu
C. Làm sữa chua
D. Làm dấm
A. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể
B. Hô hấp hiếu khí khi có mặt O2 còn lên men thì không
C. Hô hấp hiếu khí giải phóng năng lượng nhỏ hơn lên men nhiều lần
D. Sản phẩm của hô hấp hiếu khí là hợp chất hữu cơ còn sản phẩm của lên men là CO2 và H2O
A. Hô hấp hiếu khí thì cần O2 còn lên men thì không cần O2.
B. Hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không.
C. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O, còn của lên men là etanol và acid lactic.
D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ty thể.
A. Tế bào chất
B. Màng sinh chất
C. Màng trong ti thể
D. Nhân
A. Lục lạp.
B. Thể Gongi.
C. Ti thể.
D. Lưới nội chất.
A. Quang hợp tích lũy năng lượng, hô hấp giải phóng năng lượng.
B. Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng, hô hấp là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
C. Sản phẩm C6H12O6 của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp.
D. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
A. Nấm men
B. Xạ khuẩn
C. Vi khuẩn
D. Nấm sợi
A. Chất kháng sinh
B. Alđêhit
C. Các hợp chất cacbonhidrat
D. Axit amin
A. Các chất phênol
B. Chất kháng sinh
C. Phoocmalđêhit
D. Rượu
A. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic (ADN, ARN)
B. Là thành phần của màng tế bào
C. Tham gia tổng hợp
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi rut
C. Xạ khuẩn
D. Nấm mốc
A. Nấm
B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn chứa diệp lục
D. Vi khuẩn lưu huỳnh
A. Đây là quá trình phân giải ngoại bào của vi sinh vật.
B. Đây là quá trình chuyển hoá protein thành acid amin.
C. Quá trình được ứng dụng trong lên men rượu.
D. Được ứng dụng trong làm tương, nước chấm.
A. Amilaza
B. Prôtêaza
C. Xenlulaza và lipaza
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Sử dụng chúng để làm giàu chất dinh dưỡng cho đất
B. Sử dụng chúng để làm giảm ô nhiễm môi trường
C. Phân giải polisaccarit và protein
D. Cả A, B
A. Tiêu diệt các sinh vật có hại trong môi trường đất
B. Gây ô nhiễm môi trường đất và không khí
C. Tái tạo khí O2 cho khí quyển
D. Làm màu mỡ, tăng chất dinh dưỡng trong đất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK