A. Lipit
B. Prôtêin
C. Axit nuclêic (ADN)
D. Cacbohiđrat
A. O2, CO2
B. Ca2+
C. K+
D. H2O
A. Vì gan có chức năng lọc máu
B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
D. Vì gan có chức năng giải độc
A. Kim loại nặng gây viêm mạch máu đường hô hấp
B. Hệ miễn dịch cơ thể bị suy yếu, cơ thể mất đề kháng gây viêm phổi
C. Màng lizoxôm hư hại, enzim trong lizoxôm giải phóng tiêu hủy tế bào niêm mạc phổi
D. Sự hấp thụ O2 và thải CO2 của các tế bào niêm mạc phổi diễn ra chậm làm phổi bị viêm
A. Hồng cầu
B. Thực vật
C. Vi khuẩn
D. Nấm
A. Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người nằm ở ngoài, các phân tử prôtêin của chuột nằm ở trong
B. Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người và của chuột nằm xen kẽ nhau
C. Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía
D. Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người nằm ở trong, các phân tử prôtêin của chuột nằm ở ngoài
A. Nguyên tắc bổ sung của ADN
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau
D. Có nhiều liên kết H2 và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững
A. Ức chế ngược
B. Xúc tác
C. Kích thích hoạt hóa
D. Enzim E
A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
A. Do trong tế bào của hoa chứa nhiều loại vitamin có màu sắc khác nhau
B. Do tế bào hoa nhận được nhiều tia sáng hơn tế bào lá
C. Do trong tế bào hoa chứa nhiều chất diệp lục hơn tế bào lá
D. Do không bào của tế bào hoa chứa nhiều sắc tố
A. Do trong tế bào của hoa chứa nhiều loại vitamin có màu sắc khác nhau
B. Do tế bào hoa nhận được nhiều tia sáng hơn tế bào lá
C. Do trong tế bào hoa chứa nhiều chất diệp lục hơn tế bào lá
D. Do không bào của tế bào hoa chứa nhiều sắc tố
A. Lục lạp, ribôxôm
B. Lục lạp, thành tế bào
C. Thành tế bào, nhân
D. Ti thể, lục lạp
A. Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa tế bào nên tế bào sinh sản nhanh
B. Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước
C. Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết
D. Nước đóng băng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào
A. Thể gongi, riboxôm
B. Không bào, ti thể
C. Lưới nội chất hạt, lizôxôm
D. Lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt
A. Tế bào thực vật
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Tế bào động vật
A. Tỉ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh
B. Tỉ lệ S/V nhỏ giúp vi khuẩn hạn chế mất năng lượng khi hoạt động
C. Kẻ thù khó phát hiện
D. Dễ xâm nhập và tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn
A. CO2
B. Na+
C. Hoocmon insulin
D. Rượu etilic
A. Ribôxôm
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Lưới nội chất hạt
A. Giới nấm → Giới Nguyên Sinh → Giới Khởi sinh → Giới Thực vật → Giới Động vật
B. Giới Khởi sinh → Giới Nguyên Sinh → Giới nấm → Giới Thực vật → Giới Động vật
C. Giới Thực vật → Giới Nguyên Sinh → Giới nấm → Giới Khởi sinh → Giới Động vật
D. Giới Nguyên Sinh → Giới Khởi sinh → Giới nấm → Giới Thực vật → Giới Động vật
A. Ca, P, Cu, O
B. O, H, Fe, K
C. C, H, O, N
D. O, H, Ni, Fe
A. Glucôzơ, Tinh bột
B. Glucôzơ, Xenlulôzơ
C. Xenlulôzơ, Lactozơ
D. Glucôzơ, Galactôzơ
A. Dù là tế bào thì vẫn có giác quan tương tự hệ thần kinh
B. Vật chất di truyền là ADN nằm trong nhân tế bào chọn lựa
C. Phân tử lipit trên màng sinh chất để thu nhận thông tin cho tế bào
D. Trên màng sinh chất có các thụ thể đặc hiệu với một số chất xác định
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
A. Prôtêin
B. Lipit
C. Axit nuclêic
D. Cacbohiđrat
A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết
A. Loài ếch A do ếch con mang nhân của A
B. Loài ếch B do ếch con mang nhân của loài ếch B
C. Cả 2 loài AB, vì ếch con mang mang nhân của B và được nuôi từ tế bào chất A
D. Loài ếch A do ếch con được nuôi từ tế bào chất loài A
A. A là môi trường ưu trương và B là môi trường nhược trương
B. A là môi trường nhược trương và B là môi trường ưu trương
C. A là môi trường đẳng trương và B là môi trường nhược trương
D. A là môi trường nhược trường và B là môi trường đẳng trương
A. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước lớn
B. Thụ động, vì glucôzơ trong máu cao hơn trong nước tiểu
C. Chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể
D. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước rất lớn
A. Phân tử
B. Bào quan
C. Tế bào
D. Cơ thể
A. Lipit
B. Axit nuclêôtit
C. Cacbohiđrat
D. Prôtêin
A. Bộ máy Gôngi
B. Lưới nội chất
C. Riboxom
D. màng sinh chất
A. Ti thể
B. Lizoxom
C. Riboxom
D. Lục lạp
A. Kháng thể
B. Hoocmon
C. Thụ thể
D. Enzim
A. Chất nền ngoại bào
B. Lông và roi
C. Thành tế bào
D. Vỏ nhầy
A. Tế bào động vật
B. Tế bào thực vật
C. Tế bào nấm
D. Tế bào vi khuẩn
A. xenlulozo
B. kitin
C. peptidoglican
D. polisaccarit
A. photpholipit và protein
B. cacbohidrat
C. glicoprotein
D. colesteron
A. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
B. Vi khuẩn chưa có màng nhân
C. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
D. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK