A. Tiêu diệt các sinh vật có hại trong môi trường đất
B. Gây ô nhiễm môi trường đất và không khí
C. Tái tạo khí O2 cho khí quyển
D. Làm màu mỡ, tăng chất dinh dưỡng trong đất
A. Sử dụng chúng để làm giàu chất dinh dưỡng cho đất
B. Sử dụng chúng để làm giảm ô nhiễm môi trường
C. Phân giải polisaccarit và protein
D. Cả A, B
A. Amilaza
B. Prôtêaza
C. Xenlulaza và lipaza
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Đây là quá trình phân giải ngoại bào của vi sinh vật.
B. Đây là quá trình chuyển hoá protein thành acid amin.
C. Quá trình được ứng dụng trong lên men rượu.
D. Được ứng dụng trong làm tương, nước chấm.
A. Nấm
B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn chứa diệp lục
D. Vi khuẩn lưu huỳnh
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi rut
C. Xạ khuẩn
D. Nấm mốc
A. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic (ADN, ARN)
B. Là thành phần của màng tế bào
C. Tham gia tổng hợp
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Các chất phênol
B. Chất kháng sinh
C. Phoocmalđêhit
D. Rượu
A. Chất kháng sinh
B. Alđêhit
C. Các hợp chất cacbonhidrat
D. Axit amin
A. Nấm men
B. Xạ khuẩn
C. Vi khuẩn
D. Nấm sợi
A. Quang hợp tích lũy năng lượng, hô hấp giải phóng năng lượng.
B. Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng, hô hấp là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
C. Sản phẩm C6H12O6 của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp.
D. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
A. 32 triệu
B. 16 triệu
C. 64 triệu
D. 128 triệu
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. Tế bào có bộ NST là 2n +1.
B. Tế bào có bộ NST là 2n + 2.
C. Tế bào có bộ NST là 2n.
D. Tế bào có bộ NST là 2n -1.
A. Co xoắn dần lại
B. Gồm 2 crômatit dính nhau
C. Tiếp hợp
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Co xoắn dần lại
B. Gồm 2 crômatit dính nhau
C. Tiếp hợp
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Eo sơ cấp
B. Tâm động
C. Eo thứ cấp
D. Đầu nhiễm sắc thể
A. G2, G1, S
B. S, G2, G1
C. S, G1, G2
D. G1, S, G2
A. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
B. Trung thể tự nhân đôi
C. ADN tự nhân đôi
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi
B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ
C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào
D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào
A. môi trường nhân tạo
B. môi trường dùng chất tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
A. Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng
B. Vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng
C. Quang dưỡng và hóa dưỡng
D. Vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dương
A. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, cơm,… là môi trường bán tổng hợp
B. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, bánh mì,… là môi trường tự nhiên
C. Môi trường gồm nước thịt, gan, glucozo là môi trường bán tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
A. Nguồn năng lượng và khí CO2
B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng
C. Ánh sáng và nhiệt độ
D. Ánh sáng và nguồn cacbon
A. Ánh sáng mặt trời
B. Chất hữu cơ
C. Khí CO2
D. Cả A và B
A. sự tăng sinh khối của quần thể.
B. sự tăng số lượng tế bào của quần thể.
C. sự tăng kích thước của mỗi cá thể trong quần thể.
D. sự mở rộng phạm vi phân bố của quần thể.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 4,5 giờ
B. 1,5 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
A. 4 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 5 pha
A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong
B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong
C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong
D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong
A. 2 pha
B. 4 pha
C. 3 pha
D. 1 pha
A. Pha lũy thừa
B. Pha tiềm phát
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
A. Pha cân bằng
B. Pha lũy thừa
C. Pha tiềm phát
D. Pha suy vong
A. Ở pha tiềm phát chưa có sự phân chia tế bào.
B. Ở pha suy vong không có tế bào sinh ra, chỉ có các tế bào chết đi.
C. Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha cân bằng.
D. Số lượng tế bào trong quần thể đạt cực đại ở pha lũy thừa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK