A. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{x - 5}}\)
B. \(\dfrac{{ - \left( {2x - 1} \right)}}{{x - 5}}\)
C. \( - \dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
D. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
A. \(x \ne 3\)
B. \(x \ne 1\)
C. \(x \ne - 3\)
D. \(x \ne - 1\)
A. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x + 1}}\)
B. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}}\)
C. \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x - 1}}\)
A. 5 cm
B. 2 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 12 lần
D. Tăng 12 lần
A. 2
B. 1
C. 0
D. \(\dfrac{3}{2}\)
A. \(\dfrac{7}{{2x - 1}}\)
B. 1
C. \(\dfrac{7}{{1 - 2x}}\)
D. - 1
A. \(x + 3\)
B. \(x - 3\)
C. \(- x - 3\)
D. \(- x + 3\)
A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - 3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ { - 3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
A. \(x \ne - 1\)
B. \(x \ne 0\)
C. \(x \ne 1\) hoặc \(x \ne 0\)
D. \(x \ne - 1\) và \(x \ne 0\)
A. \(x > - \dfrac{8}{3}\)
B. \(x < \dfrac{8}{3}\)
C. \(x > \dfrac{8}{3}\)
D. \(x < - \dfrac{8}{3}\)
A. \(2x - 3\)
B. \(2x + 3\)
C. 5
D. - 3
A. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{8}\)
B. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{8}{3}\)
C. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{5}\)
D. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{5}{3}\)
A. x = 6
B. x = 5
C. x = 4
D. x = 3
A. \(125\,\,c{m^2}\)
B. \(25\,\,c{m^3}\)
C. \(25\,\,c{m^2}\)
D. \(125\,\,c{m^3}\)
A. \({a^3} - 27\)
B. \({\left( {a - 3} \right)^3}\)
C. \({a^3} + 27\)
D. \({\left( {a + 3} \right)^3}\)
A. 1
B. - 1
C. 3
D. - 3
A. - 100
B. 0
C. 100
D. Một giá trị khác
A. \(n > 4\)
B. \(n \ge 4\)
C. \(n = 4\)
D. \(n < 4\)
A. \(6c{m^2}\)
B. \(20c{m^2}\)
C. \(15c{m^2}\)
D. \(12c{m^2}\)
A. \(5cm\)
B. \(10cm\)
C. \(15cm\)
D. \(20cm\)
A. Tam giác đều
B. Hình chữ nhật
C. Hình thang
D. Hình tròn
A. Hình thang cân
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vuông
A. 14 cm
B. 7 cm
C. 8 cm
D. Một kết quả khác
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông
D. Cả A, B, C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK