Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Đại số môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nghĩa An

Đề ôn tập Chương 3 Đại số môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nghĩa An

Câu hỏi 1 :

Phương trình nào dưới đây nhận x = - 3 là nghiệm duy nhất?

A.  \(5x + 3 = 0\)

B.  \( \frac{1}{{x + 3}} = 0\)

C.  \( - {x^2} + 9 = 0\)

D.  \( 7 +3x = -2\)

Câu hỏi 2 :

Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1 ) làm nghiệm

A.  \(5x−3a=2\)  

B.  \(x^2−a.x=0\)

C.  \(x^2=a\)

D.  \( 5a - \frac{x}{5} = 3x\)

Câu hỏi 4 :

Phương trình \(\frac{{3{x^2} - 12}}{{x + 4}} =0\) có tập nghiệm là:

A. S={±4}

B. S={±2}

C. S={2}

D. S={4}

Câu hỏi 5 :

Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = x - 2 là

A. S={2}

B. S={−2}

C. S={4}

D. S=∅

Câu hỏi 7 :

Kết luận nào sau đây là đúng nhất  khi nói về nghiệm x0 của phương trình \( \frac{{x + 1}}{2} + \frac{{x + 3}}{4} = 3 - \frac{{x + 2}}{3}\)

A. x0 là số vô tỉ             

B. x0 là số âm                             

C. x0 là số nguyên dương lớn hơn 2    

D. x0 là số nguyên dương.

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của \(|3 x-2|=1-x\) là

A.  \(S=\left\{1 ; \frac{3}{4}\right\}\)

B.  \(S=\left\{\frac{1}{2} ; \frac{3}{4}\right\}\)

C.  \(S=\left\{\frac{1}{2} ; -1\right\}\)

D.  \(S=\emptyset\)

Câu hỏi 12 :

Tập nghiệm của phương trình \(|2 x-3|=x\) là

A.  \(S=\{-1 ; 3\}\)

B.  \(S=\{1 ;- 3\}\)

C.  \(S=\{1 ; 3\}\)

D.  \(S=\{1 ; -2\}\)

Câu hỏi 14 :

Tập nghiệm của phương trình \(|3 x+2|-|7 x+1|=0\) là

A.  \(S=\emptyset\)

B.  \(S=\left\{\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)

C.  \(S=\left\{-\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)

D.  \(S=\left\{\frac{1}{2} ;\frac{3}{10}\right\}\)

Câu hỏi 15 :

Nghiệm của phương trình \(|4-5 x|=|5-6 x|\) là

A.  \(S=\left\{ \frac{9}{11}\right\}\)

B.  \(S=\left\{1 ; 0\right\}\)

C.  \(S=\left\{1 ; \frac{9}{11}\right\}\)

D.  \(S=\left\{1 ; -\frac{9}{11}\right\}\)

Câu hỏi 16 :

Tập nghiệm của phương trình \(|4 x+3|=0\) là

A.  \(S=\left\{\frac{3}{4}\right\}\)

B.  \(S=\left\{0\right\}\)

C.  \(S=\left\{\frac{-3}{4}\right\}\)

D.  \(S=\emptyset\)

Câu hỏi 17 :

Cho phương trình ( 1 ): \(x( x^2 - 4x + 5) = 0\) và phương trình (2 ): \((x^2 - 1) (x^2+ 4x + 5) = 0\). Chọn khẳng định đúng.

A. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm       

B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm 

C. Hai phương trình đều có hai  nghiệm

D. Hai phương trình đều vô nghiệm  

Câu hỏi 19 :

Tập nghiệm của phương trình \((5x^2- 2x + 10)^2 = (3x^2 + 10x - 8) ^2\) là:  

A.  \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)

B.  \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)

C.  \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)

D.  \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)

Câu hỏi 20 :

Tìm m để phương trình \( (2m - 5)x - 2m^2 - 7 = 0 \) nhận x = - 3 làm nghiệm.

A. m=1 hoặc m=4

B. m=−1 hoặc m=−4

C. m=−1 hoặc m=4

D. m=1 hoặc m=−4

Câu hỏi 21 :

Tìm m để phương trình \((2m - 5) x - 2m^2+ 8 = 43\) có nghiệm x =  - 7.

A. m=0 hoặc m=7

B. m=1 hoặc m=−7

C. m=0 hoặc m=−7

D. m=−7

Câu hỏi 22 :

Tập nghiệm của phương trình \((x^2 - x - 1)(x^2 - x + 1) = 3\) là

A. S={−1;−2}

B. S={1;2}

C. S={1;−2}

D. S={−1;2}

Câu hỏi 23 :

Tập nghiệm của phương trình \( (x^2 + x)(x^2+ x + 1) = 6 \) là

A. S={−1;−2}

B. S={1;2}

C. S={1;−2}

D. S={−1;2}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK