Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Đại số môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Lê Hồng Phong

Đề ôn tập Chương 3 Đại số môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Lê Hồng Phong

Câu hỏi 1 :

Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn điều kiện gì?

A. P(x) = x0    

B. P(m) = x0  

C. P(x0) = m   

D. P(x0) = -m

Câu hỏi 2 :

Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi nào?

A. A(x0) < B(x0)

B. A(x0) > B(x0)

C. A(x0) = -B(x0)

D. A(x0) = B(x0)

Câu hỏi 5 :

Nghiệm của phương trình \( \frac{{x + a}}{{b + c}} + \frac{{x + b}}{{a + c}} + \frac{{x + c}}{{a + b}} = - 3\) là

A. x=a+b+c                      

B. x=a−b−c      

C. x=a+b−c          

D. x=−(a+b+c)

Câu hỏi 7 :

Gọi x1 là nghiệm của phương trình \((x + 1)^3 - 1 = 3 - 5x + 3x^2 + x^3\) và xlà nghiệm của phương trình\(2(x - 1)^2- 2x^2+ x - 3 = 0\). Giá trị \(S = x_1+ x_2\) là:

A.  \({x_1} + {x_2} = \frac{1}{{24}}\)

B.  \({x_1} + {x_2} = \frac{7}{{3}}\)

C.  \({x_1} + {x_2} = \frac{17}{{24}}\)

D.  \({x_1} + {x_2} = \frac{1}{{3}}\)

Câu hỏi 8 :

Tìm điều kiện của m để phương trình \((3m - 4)x + m = 3m^2+ 1\) có nghiệm duy nhất.

A.

\( m \ne \frac{4}{3}\)

B.  \(m = \frac{4}{3}\)

C.  \(m \ne \frac{3}{4}\)

D.  \(m = \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 9 :

Nghiệm của phương trình \(|| x+1|-1|=5\) là 

A.   \(S=\{-7 ; 5\}\)

B.  \(S=\{1; 5\}\)

C.  \(S=\{1 ; 5;7;-5\}\)

D.  \(S=\{5\}\)

Câu hỏi 10 :

Tập nghiệm của \(||x-3|+1|=2\) là

A.  \(S=\{2 ; -4\}\)

B.  \(S=\{-2 ; 4\}\)

C.  \(S=\{0 ; -3\}\)

D.   \(S=\{2 ; 4\}\)

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-9\right|=x^{2}-9\) là

A.  \(x \geq 3 \text { hoặc } x \leq-3\)

B.  \(x= 3 \text { hoặc } x =-3\)

C.  \(x=3\)

D.  \(x=-3\)

Câu hỏi 12 :

Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-3 x+3\right|=-x^{2}+3 x-1\) là

A.  \(\mathrm{S}=\{1 ; 2\}\)

B.  \(\mathrm{S}=\{-1 ; 2\}\)

C.  \(\mathrm{S}=\{0\}\)

D.  \(\mathrm{S}=\{1 ; -2\}\)

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của \(|x-7|-3=x\) là

A. x=1

B. x=2

C. x=3

D. x=-2

Câu hỏi 14 :

Tập nghiệm của \(|x-3|=4-x\) là

A.  \(\mathrm{S}=\left\{\frac{7}{2}\right\}\)

B.  \(\mathrm{S}=\left\{0\right\}\)

C.  \(\mathrm{S}=\left\{-\frac{7}{2}\right\}\)

D.  \(\mathrm{S}=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+4 x+1=x^{2}\) là 

A.  \(S=\left\{1 ;\frac{1}{3}\right\}\)

B.  \(S=\left\{-1 ;-\frac{1}{3}\right\}\)

C.  \(S=\left\{-\frac{1}{3}\right\}\)

D.  \(S=\left\{0 ;-\frac{1}{3}\right\}\)

Câu hỏi 16 :

Tập nghiệm của \(x^{2}+6 x+5=0\) là

A.  \(S=\{-1 ;-5\}\)

B.  \(S=\{2 ;3\}\)

C.  \(S=\{-2 ;-3\}\)

D.  \(S=\{-6 ;-1\}\)

Câu hỏi 17 :

Tập nghiệm của \(x^{2}-7 x+6=0\) là

A.  \(S=\{0 ; -4\}\)

B.  \(S=\{2 ; 6\}\)

C.  \(S=\{1 ; 6\}\)

D.  \(S=\{-1 ; 5\}\)

Câu hỏi 18 :

Tập nghiệm của phương trình \(\left(4 x^{2}-9\right)\left(x^{2}-25\right)=0\) là

A.  \(S = \left\{ {\frac{3}{2}; - \frac{3}{2}; - 5;5} \right\}\)

B.  \( S = \left\{ {\frac{3}{2};5} \right\}\)

C.  \( S = \left\{ {1; - \frac{3}{2}; - 4;5} \right\}\)

D.  \( S = \left\{ { - \frac{3}{2}; - 4;5} \right\}\)

Câu hỏi 19 :

Tập nghiệm của phương trình \((2 x-3)(4-x)(x+3)=0\) là

A.  \(S=\{1;2;3\}\)

B.  \(S=\{\frac{3}{2};2;3\}\)

C.  \(S=\{\frac{3}{2};2;-3\}\)

D.  \(S=\{\dfrac{3}{2};4;-3\}\)

Câu hỏi 20 :

Giải phương trình \(y(y-16)-297=0\) ta được

A.  \(\left[\begin{array}{l} y=17 \\ y=-1 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} y=27 \\ y=-11 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} y=7 \\ y=-11 \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} y=27 \\ y=11 \end{array}\right.\)

Câu hỏi 21 :

Cho phương trình \(x^4- 8x^2 + 16 = 0 \). Chọn khẳng định đúng.

A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau

B. Phương trình vô nghiệm.      

C. Phương trình có một nghiệm duy nhất.

D. Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

Câu hỏi 22 :

Nghiệm của phương trình \(\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2\) là

A. x = 2 và x=-4. 

B. x = 2 và x=4. 

C. x = 2 

D. x=1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK