A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2x – 1 = 0
B. -x2 + 4 = 0
C. x2 + 3 = -6
D. 4x2 +4x = -1
A. Hai phương trình x2−2x+1=0 và x2−1=0 là hai phương trình tương đương.
B. Hai phương trình x2−2x+1=0 (1) và x2−1=0 (2) không tương đương vì x=1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)
C. Hai phương trình x2−2x+1=0 (1) và x2−1=0 (2) không tương đương vì x=−1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)
D. Hai phương trình x2−2x+1=0(1) và x2-1=0 (2) không tương đương vì x=−1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1) .
A. \(5x + 3 = 0\)
B. \( \frac{1}{{x + 3}} = 0\)
C. \( - {x^2} + 9 = 0\)
D. \( 7 +3x = -2\)
A. 4
B. -3
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 0
D. 1,2
A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất
B. Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm
D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có một nghiệm
A. x0 là số vô tỉ
B. x0 là số âm
C. x0 là số nguyên dương lớn hơn 2
D. x0 là số nguyên dương
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 3
A. x = 3
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
A. t = 3
B. t = 0
C. t = 1
D. t = 2
A. S = {7;1}
B. S = {7;-1}
C. S = {-7;1}
D. S = {-7;-1}
A. \(S = \left\{ {\dfrac{7}{2};-2} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\dfrac{-7}{2};2} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\dfrac{7}{2};2} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\dfrac{-7}{2};-2} \right\}\)
A. S = {0}
B. S = {-1}
C. S = {1}
D. S = {-2}
A. S = {3;5}
B. S = {2;5}
C. S = {2;3}
D. S = {2;4}
A. x = 1
B. \(x = - \dfrac{1}{4}\)
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
A. \(x = \dfrac{{ 1}}{{65}}\).
B. \(x = \dfrac{{ - 1}}{{65}}\).
C. \(x = \dfrac{{ 1}}{{56}}\).
D. \(x = \dfrac{{ - 1}}{{56}}\).
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình vô số nghiệm
C. x = 1
D. Đáp án khác
A. \(x =\dfrac{-3}{2}\).
B. \(x =\dfrac{3}{2}\).
C. \(x =\dfrac{-1}{2}\).
D. \(x =\dfrac{1}{2}\).
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
A. 300
B. 500
C. 400
D. 600
A. 513
B. 500
C. 400
D. 300
A. 300
B. 630
C. 420
D. 360
A. \(x = 2\sqrt 5 ,y = 10\)
B. \(x = 5\sqrt 5 ,y = 10\)
C. \(x = 10\sqrt 5 ,y = 9\)
D. \(x = 6\sqrt 5 ,y = 10\)
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 12 cm
D. 14 cm
A. \(\frac{{CE}}{{AC}} = \frac{{BE}}{{AB}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{CE}} = \frac{{AC}}{{BE}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{BE}} = \frac{{AC}}{{CE}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{BE}}{{CE}}\)
A. 3400
B. 4900
C. 4100
D. 3600
A. ΔAMC
B. ΔABC
C. ΔABP
D. ΔAPC
A. 7,2cm
B. 3cm
C. 17/3cm
D. 20cm
A. 4cm; 3cm
B. 4,5cm; 6cm
C. 7,5cm; 10cm
D. 15cm; 20cm
A. Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.
B. Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.
C. Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
A. Aˆ = A'ˆ; Bˆ = B'
B. A'C' = 1/3AC
C. AC/BC = A'C'/B'C' = 3
D. AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C'
A. MN/AB = MP/BC
B. MN/AB = MP/AC
C. MN/AB = NP/AC
D. MN/BC = NP/AC
A. 4cm
B. 21cm
C. 14cm
D. 49cm
A. \(\widehat D = {70^0}{\rm{;EF = 6cm}}\)
B. \(\widehat C = {30^0}\)
C. \(\widehat E = {80^0}{\rm{;ED = 6cm}}\)
D. \(\widehat D = {70^0}\)
A. 17,5
B. 18
C. 18,5
D. 19
A. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
B. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
C. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
D. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
A. RSKˆ = PQMˆ
B. RSKˆ = PMQˆ
C. RSKˆ = MPQˆ
D. RSKˆ = QPMˆ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK