Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Phú Mỹ

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Phú Mỹ

Câu hỏi 1 :

Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?

A. S = { 2 }.

B. S = { - 2 }.

C. S = { \(\frac{3}{2}\) }.

D. S = { 3 }.

Câu hỏi 2 :

Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1 là?

A. m = 3.

B. m = 1.

C. m = - 3.

D. m = 2.

Câu hỏi 3 :

Nghiệm của phương trình \(\frac{y}{2} + 3 = 4\) là?

A. y = - 2.

B. y = 2.

C. y = 1. 

D. y = - 1. 

Câu hỏi 4 :

Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là?

A. x = - 2.

B. x = 2.

C.  x = 1. 

D. x = - 1. 

Câu hỏi 5 :

Giải phương trình: x - 4(x - 10) = 1 – 2(x + 3)

A. x = 45

B. x = 15

C. x = - 15

D. x = - 40

Câu hỏi 6 :

Giải phương trình 3(2x + 4) - 2x = x - 2(3 - x)

A. x = -18

B. x = 10

C. x = - 6

D. x = 19

Câu hỏi 7 :

Nghiệm của phương trình \(\frac{{3(x + 1) + 1}}{4} - 1 = \frac{{3{\rm{x + 2}}}}{2} + \frac{{4{\rm{x}} + 5}}{5}\) là?

A. x = \(\frac{{ - 30}}{{31}}\)

B. x = \(\frac{{ 30}}{{31}}\)

C. x = - 1

D. x = \(\frac{{ - 31}}{{30}}\)

Câu hỏi 8 :

Nghiệm của phương trình - 10( 2,3 - 3x ) = 5( 3x + 1 ) là?

A. x = 1,2

B. x = - 1,2 

C. x = \(\frac{{ - 28}}{{15}}\)

D. x = \(\frac{{ 28}}{{15}}\)

Câu hỏi 9 :

Giải phương trình: \(\frac{x}{2} + \frac{{x(x + 1)}}{3} = x + 1\) 

A.  \(S = \left\{ {2;\frac{3}{2}} \right\}\)

B.  \(S = \left\{ {2;\frac{-3}{2}} \right\}\)

C.  \(S = \left\{ {\frac{{ - 3}}{2}; - 2} \right\}\)

D.  \(S = \left\{ {-2;\frac{3}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 10 :

Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4 = 0

A. x = 1 hoặc x = 2

B. x = 2 hoặc x = -5

C. x = 2 hoặc x = - 3

D. Đáp án khác

Câu hỏi 11 :

Giải phương trình: 3x2 + 6x - 9 = 0

A. x = 1

B. x = 1 hoặc x = -3

C. x = 1 hoặc x = -2

D. x = -3 hoặc x = -2

Câu hỏi 12 :

Số nghiệm của phương trình x2 + 6x + 10 = 0

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô nghiệm

Câu hỏi 13 :

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{{x - 1}}{2} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\)

A. x≠−1;x≠−2

B. x≠±1

C. x≠2 và x≠±1

D. x≠−2;x≠1

Câu hỏi 21 :

Với a,b,c bất kỳ. Hãy so sánh \(3({a^2} + {b^2} + {c^2})\) và \((a+b+c)^2\)

A.  \(3({a^2} + {b^2} + {c^2}) = {(a + b + c)^2}\)

B.  \(3({a^2} + {b^2} + {c^2}) \le {(a + b + c)^2}\)

C.  \(3({a^2} + {b^2} + {c^2}) \ge {(a + b + c)^2}\)

D.  \(3({a^2} + {b^2} + {c^2}) < {(a + b + c)^2}\)

Câu hỏi 23 :

Cho a - 3 < b . So sánh: a + 10 và b + 13 

A. a+10<b+13

B. a+10>b+13

C. a+10=b+13

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu hỏi 24 :

So sánh m và n biết m+1/2=n

A. m<n

B. m=n

C. m>n

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 25 :

Cho - 2018a <  - 2018b. Khi đó

A. a<b

B. a>b

C. a=b

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 26 :

Cho (a,b ) bất kì. Chọn câu đúng nhất.

A.  \( {a^2} + {b^2} < 2ab\)

B.  \( {a^2} + {b^2} \le 2ab\)

C.  \( {a^2} + {b^2} \ge 2ab\)

D.  \( {a^2} + {b^2} > 2ab\)

Câu hỏi 27 :

Cho a,b bất kì. Chọn câu đúng.

A.  \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} < ab\)

B.  \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le ab\)

C.  \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} > ab\)

D.  \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \ge ab\)

Câu hỏi 28 :

Cho (a > b > 0. ) So sánh a3.....b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Câu hỏi 31 :

Hãy  chọn câu sai.

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A′B′C′. Hãy chọn phát biểu sai:

A.  \(\widehat A = \widehat {C'}\)

B.  \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{BC}}\)

C.  \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)

D.  \(\widehat B = \widehat {B'}\)

Câu hỏi 35 :

Cho hình thang vuông ABCD (\(\widehat A = \widehat D = {90^ \circ }\)) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm.

A. ΔABD ∽ ΔBDC

B.  \(\widehat {BDC} = 90\)

C. BC = 2AD

D. BD ⊥ BC

Câu hỏi 36 :

Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng ?

A. y=10        

B. x=4,8

C. x=5        

D. y=8,25

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK