A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
A. 3b2
B. 9b2
C. b2
D. -9b2
A. 0
B. -6
C. 6
D. \(\frac{2}{3}\)
A. 16
B. \(\begin{aligned} &2 x^{3}+24 x \end{aligned}\)
C. \(x^{3}+24 x^{2}+16\)
D. 0
A. \(M=(x-y-1)(x-y+4)\)
B. \(M=(x+y-1)(x+y+4)\)
C. \(M=2(x-y-1)(x-y+4)\)
D. \(M=(x-y)(x-y)\)
A. \(\left(2x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
B. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
C. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(-x^{3}+x^{2}-1\right)\)
D. \(\left(x^{2}-x-1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
A. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
B. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
C. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
D. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
A. \(\frac{1}{4}{x^2}{y^3}\)
B. \({x^3}{y^3}\)
C. \(\frac{1}{4}{x^3}{y^3}\)
D. \({x^2}{y^3}\)
A. Đây là phép chia hết
B. Thương của phép chia là: (x + 3)2
C. Thương của phép chia là: x2 + 6x + 9
D. Số dư của phép chia là: x – 3
A. – 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(-4x2 - 4x + 9) - 6x
B. – 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(4x2 + 4x + 9) + 12x
C. – 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(-4x2 + 4x + 9) - 8x
D. – 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x). ( 4x2 - 4x + 9) + 10x
A. 10x - 10y
B. 10x - 10y
C. 10.(1 – xy)
D. Đáp án khác
A. 5xy
B. 5x
C. 5y
D. 5x2y
A. \(x=\frac{1}{2(a-1)}\)
B. \(x=\frac{1}{2(a+1)}\)
C. \(x=\frac{a}{2(a-1)}\)
D. \(x=\frac{a}{2(a+1)}\)
A. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2}\right\}\)
B. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
C. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
D. \(x \in\left\{-1;\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
A. x - y
B. 2x
C. 2
D. 2(x - y)
A. S = 24( cm2 )
B. S = 16( cm2 )
C. S = 48( cm2 )
D. S = 32( cm2 )
A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. 3cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK