A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật kinh tế.
A. Cung – cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường .
B. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung – cầu.
C. Cung – cầu tác động lẫn nhau .
D. Cung – cầu không ảnh hưởng lẫn nhau.
A. kế hoạch.
B. pháp luật.
C. tổ chức .
D. giáo dục.
A. Tính kỉ luật.
B. Tính răn đe.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính phổ biến.
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất giai cấp và xã hội
D. Bản chất giai cấp cầm quyền.
A. Giai cấp.
B. Xã hội.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
A. Ông H buộc phải tháo dỡ công trình vì xây dựng trái phép.
B. Lê Văn L bị phạt 18 năm tù vì tội giết người, cướp của.
C. Ông N bị phạt tiền vì tội vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.
D. Công ty X thải chất thải chưa được xử lý ra môi trường biển.
A. Cảnh cáo phạt tiền chị M.
B. Xử phạt hành chính và buộc chị M phải bồi thường thiệt hại cho anh B
C. Không xử lý chị M vì chị M là người đi xe đạp.
D. Cảnh cáo và phạt tù chị M.
A. Nhà nước
B. Nhân dân
C. Các tổ chức chính trị
D. Các tổ chức xã hội.
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
A. Quyền bình đẳng trong lao động
B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
C. Quyền bình đẳng của hôn nhân.
D. Quyền bình đẳng trong gia đình.
A. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
B. Bình đẳng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong quan hệ tài sản.
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. Quyền bình đẳng giữa các vùng miền.
D. Quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước.
A. Công dân các dân tộc được Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu.
B. Công dân các dân tộc thiểu số và đa số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do kinh doanh ở các tỉnh miền núi.
D. Công dân thuộc các dân tộc khi kinh doanh đều phải nộp thuế theo quy định của pháp luật.
A. Nhân phẩm và danh dự của công dân.
B. Tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. Tinh thần của công dân.
D. Thân thể của công dân.
A. Công đoạn.
B. Giai đoạn.
C. Trình tự, thủ tục.
D. Thời điểm.
A. Vu khống người khác.
B. Bóc mở thư của người khác.
C. Tự ý vào chỗ ở của người khác.
D. Bắt người không có lý do.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
C. Bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân.
D. Pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Dừng lại vì mình không có quyền bắt trộm.
B. Vào nhà đó để kịp thời tìm bắt tên trộm.
C. Chờ chủ nhà về cho phép vào tìm người.
D. Đến trình báo với cơ quan công an.
A. Không quan tâm, vì đây không phải là việc của mình.
B. Khuyên T xin lỗi Y vì đã xâm phạm quyền được đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín của Y.
C. Im lặng, vì T là chị nên có quyền làm như vậy.
D. Mang chuyện này kể cho một số bạn khác biết để cùng nhắc nhở T.
A. Dân chủ không công khai.
B. Dân chủ đại diện.
C. Dân chủ không hoàn toàn.
D. Dân chủ không đầy đủ.
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ gián tiếp.
D. Dân chủ tập trung.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyền kiểm tra giám sát.
D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
A. Công bằng.
B. Bình đẳng.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. Làm đơn khiếu nại.
B. Làm đơn kêu cứu.
C. Đơn trình bày.
D. Đơn phản đối.
A. sự phát triển toàn diện của công dân.
B. cơ hội học tập cho công dân.
C. cơ hội sáng tạo cho công dân.
D. nâng cao dân trí.
A. Quyền tự do dân chủ.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với khả năng của mình.
C. quyền được học bất cứ trường đại học nào.
D. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Mọi công dân Việt Nam.
B. Công dân nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.
C. Công dân nam từ 16 tuổi trở lên.
D. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
A. Lĩnh vực an ninh- quốc phòng.
B. Tuyển dụng lao động.
C. Lĩnh vực kinh doanh.
D. Tìm kiếm việc làm.
A. Bắt người đang bị truy nã.
B. Thu thập bằng chứng.
C. Khai thác thông tin mật.
D. Tìm kiếm người thân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK