A. hàng hoá.
B. thị trường.
C. tiền tệ.
D. giá cả.
A. khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường.
B. khối lượng hàng hóa người tiêu dùng cần mua.
C. sự tác động của giá cả trên thị trường.
D. khối lượng sản phẩm của những người sản xuất.
A. Người mua và người bán.
B. Người bán và người bán.
C. Người sản xuất với người sản xuất.
D. Người tiêu dùng với người bán.
A. Pháp luật.
B. Lối sống.
C. Phong tục tập quán.
D. Đạo đức.
A. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
A. Ban hành pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật
A. Pháp luật hình sự.
B. Pháp luật hành chính.
C. Pháp luật dân sự.
D. Pháp luật kỉ luật.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hình sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình trước pháp luật.
B. Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì không bị xử lý.
A. nặng hơn người lao động.
B. nhẹ hơn người lao động.
C. như người lao động.
D. có thể khác nhau.
A. bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ ,chồng và giữa các thành viên trong gia đình.
B. bình đẳng về quyền giữa các thành viên trong gia đình.
C. tất cả các thành viên trong gia đình có trách nhiệm như nhau.
D. bình đẳng về nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình.
A. xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.
B. được làm mọi việc như nhau không phân biệt lứa tuổi.
C. làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp.
D. chuyển đổi công việc mà không cần căn cứ vào khả năng.
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Bình đẳng về việc làm
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng
D. Bất bình đẳng
A. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
B. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
C. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. không được nghỉ vì ảnh hưởng đến công việc.
B. không được nghỉ vì không thuộc đối tượng ưu đãi của pháp luật.
C. cũng được nghỉ để đảm bảo về thời gian lao động.
D. cũng được nghỉ để đảm bảo sức khỏe lao động.
A. Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
B. Nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng.
C. Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ, tạo điều kiện phát triển.
D. Duy trì và tạo điều kiện phát triển.
A. Cho người dân vay vốn với lãi suất thấp.
B. Đầu tư tài chính để mở mang trường lớp ở vùng sâu, vùng xa.
C. Đầu tư xây dựng nhà văn hóa ở các thôn.
D. Hỗ trợ gạo cho học sinh dân tộc thiểu số ở vùng sâu, vùng xa.
A. Kinh tế.
B. Xã hội.
C. Văn hóa.
D. Chính trị.
A. công văn của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
B. lệnh của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
C. phê chuẩn của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
D. đề nghị của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được đảm bảo đời sống riêng tư của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền được tự do cá nhân của công dân.
A. Quyền đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Báo cho A biết và bỏ chốn.
B. Khuyên Anh H làm như vậy là vi phạm pháp luật.
C. Cứ để anh H xông vào và đứng ở ngoài xem.
D. Giúp chủ quán đánh lại anh H.
A. công dân tham gia thảo luận các công việc chung của đất nước.
B. công dân trực tiếp giải quyết các công việc chung của đất nước.
C. chỉ cán bộ lãnh đạo mới có quyền thảo luận các công việc chung của đất nước.
D. mọi công dân đều có quyền quyết định các công việc chung của đất nước.
A. thay đổi quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
B. xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
C. điều chỉnh quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
D. hủy bỏ quyết định hành chính, hành vi hành chính trái pháp luật.
A. Nguyên tắc phổ thông.
B. Nguyên tắc bình đẳng.
C. Nguyên tắc trực tiếp.
D. Nguyên tắc bỏ phiếu kín.
A. khả năng của bản thân.
B. yêu cầu của gia đình.
C. định hướng của nhà trường.
D. trào lưu của xã hội.
A. phát triển.
B. tác giả.
C. sáng tạo.
D. sáng chế.
A. học không hạn chế.
B. học bất cứ ngành nghề nào.
C. học thường xuyên.
D. học bằng nhiều hình thức
A. Học tập và sáng tạo.
B. Học tập và phát triển.
C. Sáng tạo và phát triển.
D. Sáng tạo và tự do.
A. Sản xuất các mặt hàng có mẫu mã giống với mẫu mã nước ngoài.
B. Nộp thuế theo nhu cầu của người sản xuất.
C. Sản xuất hàng hóa cho người tiêu dùng.
D. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
A. Tăng cường tuổi thọ.
B. Đảm bảo phát triển giống nòi.
C. Giảm tỷ lệ mắc bệnh.
D. Chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
A. Phát triển kinh tế.
B. Phát triển các lĩnh vực xã hội.
C. Quốc phòng, an ninh.
D. Phát triển văn hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK