A. Hiệu lực tuyệt đối.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuyên truyền pháp luật.
C. Thực hiện quy chế.
D. Áp dụng pháp luật
A. B và Y.
B. Chỉ B đúng.
C. X và B
D. X và Y.
A. đồng loạt tăng giá sản phẩm.
B. thu hẹp quy mô sản xuất.
C. mở rộng quy mô sản xuất.
D. đồng loạt tuyển dụng công nhân.
A. nguyện vọng của cá nhân,
B. khả năng của mỗi người
C. sở thích riêng biệt
D. nhu cầu cụ thể
A. Thi hành pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. lợi ích kinh tế của mình.
C. các quyền của mình.
D. quyền và nghĩa vụ của mình.
A. bị tước quyền con người
B. bị xử lí nghiêm minh
C. được giảm nhẹ hình phạt
D. được đền bù thiệt hại
A. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
B. Pháp luật bắt buộc với cán bộ, công chức
C. Pháp luật chỉ bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.
D. Pháp luật bắt buộc với người phạm tội.
A. Tính quần chúng rộng rãi.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nhân dân và xã hội.
D. Tính nghiêm minh của pháp luật.
A. Ông D, anh V và bà B.
B. Ông D, anh N và anh V.
C. Anh V, anh N và bà B.
D. Ông D, ông S và anh V.
A. Nhà nước quản lý công dân.
B. Nhà nước quản lý các tổ chức
C. Thực hiện nghĩa vụ hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
A. hợp pháp của cá nhân trong xã hội.
B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức.
D. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
A. Tự ý nghỉ việc.
B. Sử dụng ma túy.
C. Cổ vũ đánh bạc.
D. Lấn chiếm vỉa hè
A. công dân bình đẳng về kinh tế.
B. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. công dân bình đẳng về chính trị.
D. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quy tắc xử sự chung của Nhà nước.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. công dân bình đẳng về kinh tế.
B. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. công dân bình đẳng về chính trị.
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và dân sự
C. Kỉ luật và hình sự
D. Kỉ luật và hành chính.
A. Sức lao động.
B. Tư liệu lao động
C. Đối tượng lao động.
D. Máy móc hiện đại.
A. Thay đổi nội dung di chúc.
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
D. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Thực hiện quy chế.
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Trình độ học vấn cao hay thấp.
B. Khả năng về kinh tế, tài chính.
C. Các mối quan hệ xã hội.
D. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh.
A. hủy bỏ mọi thông tin.
B. hủy bỏ đơn tố cáo.
C. chịu khiếu nại vượt cấp.
D. chịu trách nhiệm hình sự.
A. bình đẳng trước Nhà nước.
B. bình đẳng về quyền lợi.
C. bình đẳng về nghĩa vụ.
D. bình đẳng trước pháp luật.
A. bảo mật nội bộ.
B. chuyên chế độc quyền.
C. bao quát, định hướng tổng thể.
D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Thước đo giá trị
B. Quản lí sản xuất
C. Phương tiện cất trữ
D. Tiền tệ thế giới
A. trao đổi hàng hóa
B. công vụ nhà nước
C. giao dịch dân sự
D. chuyển nhượng tài sản
A. Quyền lực, bắt buộc chung.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Quy phạm phổ biến.
D. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Sự bất bình đẳng.
C. Sự không công bằng.
D. Sự mất cân đối.
A. bổn phận.
B. trách nhiệm.
C. quyền.
D. nghĩa vụ.
A. nhu cầu của người tiêu dùng
B. giá cả thị trường
C. số lượng hàng hóa thị trường
D. nhu cầu của người sản xuất
A. giá trị sử dụng.
B. công dụng hàng hóa.
C. giá trị trao đổi.
D. cá biệt.
A. Ông H và anh Q
B. Ông H và chị B
C. Anh M, ông H, anh Q và anh K
D. Chị B, ông H và anh Q
A. Doanh nghiệp N.
B. Doanh nghiệp M, N.
C. Cả 3 doanh nghiệp M, N, Q.
D. Doanh nghiệp M.
A. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.
B. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.
C. Trình tự khoa học của pháp luật.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Hạn chế tiêu dùng.
B. Kích thích tiêu dùng tăng lên.
C. Kích thích LLSX phát triển.
D. Quyết định đến chất lượng hàng hóa.
A. Thời gian lao động thực tế.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao động của anh B.
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. giáo dục pháp luật.
A. Tính uy nghiêm.
B. Tính thống nhất.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK