A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. quy chế làm việc của tổ chức.
B. quy tắc quản lý của nhà nước.
C. quy ước, hương ước của làng xã.
D. quy phạm đạo đức của xã hội.
A. quan hệ tài sản và nhân thân.
B. quan hệ lao động và công vụ.
C. quy tắc quản lý của nhà nước.
D. quy tắc ứng xử và giao tiếp.
A. Đủ 15 tuổi.
B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 17 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
A. Đủ 15 tuổi.
B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 17 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ gia tộc.
C. Quan hệ đối tác.
D. Quan hệ lao động.
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. ủy quyền.
D. đại diện.
A. kinh doanh.
B. tài chính.
C. thị trường.
D. lao động.
A. không ai bị đánh.
B. không ai bị bắt.
C. không ai bị xúc phạm.
D. không ai bị đe dọa.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người khác.
B. Bịa đặt điều xấu cho người khác.
C. Gây thương tích cho người khác.
D. Xúc phạm danh dự người khác.
A. yêu cầu của bưu điện.
B. đề xuất của người gởi.
C. quy định của pháp luật.
D. kiến nghị của người nhận.
A. tự do ngôn luận.
B. tiếp cận truyền thông.
C. hoạch định chính sách.
D. độc lập phán quyết.
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. ủy quyền.
D. tập trung.
A. tố cáo
B. phản biện
C. khiếu nại
D. chống đối
A. tố cáo.
B. xét hỏi.
C. khiếu nại.
D. truy tố.
A. yêu cầu của gia đình.
B. đề nghị của bạn bè.
C. năng lực của bản thân.
D. thị hiếu của xã hội.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, suốt đời.
D. Quyền được bình đẳng về cơ hội học tập.
A. sáng tạo.
B. phát triển.
C. kinh doanh.
D. thẩm định.
A. sáng tạo.
B. phát triển.
C. học tập.
D. thẩm định.
A. bài trừ tệ nạn xã hội.
B. duy trì tỉ lệ lạm phát.
C. thúc đẩy phân hóa giàu – nghèo.
D. hạn chế cung cấp thông tin.
A. nộp thuế đúng quy định.
B. duy trì quỹ bình ổn giá.
C. hạn chế tình trạng lạm phát.
D. sử dụng hợp lý nguồn vốn
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Hỗ trợ tài chính.
D. Bình ổn thị trường.
A. Thước đo giá trị.
B. Tiền tệ thế giới.
C. Quản lý thị trường.
D. Thu hút đầu tư.
A. giá trị sử dụng.
B. giá trị thặng dư.
C. giá trị trao đổi.
D. giá trị sản xuất.
A. giá trị sử dụng.
B. giá trị thặng dư.
C. giá trị trao đổi.
D. giá trị sản xuất
A. Giá cả nhỏ hơn giá trị.
B. Giá cả lớn hơn giá trị.
C. Giá cả bằng giá trị.
D. Giá cả không đổi.
A. Giá cả nhỏ hơn giá trị.
B. Giá cả lớn hơn giá trị.
C. Giá cả bằng giá trị.
D. Giá cả không đổi.
A. lợi nhuận
B. danh tiếng
C. địa vị
D. uy tín
A. cần thiết.
B. cao nhất.
C. thấp nhất.
D. duy nhất.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Đăng kí kinh doanh.
B. Lấn chiếm vỉa hè.
C. Khiếu nại kéo dài.
D. Tố giác tội phạm.
A. Đăng kí thi đua.
B. Thăm viếng chùa chiền.
C. Tự ý nghỉ việc.
D. Học tập ở nước ngoài.
A. quan hệ xã hội.
B. công tác tư pháp.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. cơ chế quản lí.
A. Được tham gia bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế.
B. Được ủy quyền khi giao kết hợp đồng lao động.
C. Được bình đẳng về độ tuổi và tiêu chuẩn tuyển dụng.
D. Được bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK