A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. trách nhiệm kinh doanh.
D. nghĩa vụ kinh doanh.
A. lựa chọn việc làm, nghề nghiệp phù hợp.
B. giao kết hợp đồng lao động.
C. đề xuất mức lương khởi điểm.
D. làm trái thỏa ước lao động tập thể.
A. hành vi nặng nhất.
B. nhiều nhất là hai hành vi vi phạm.
C. từng hành vi vi phạm.
D. một hành vi vi phạm.
A. giáo dục.
B. trừng trị.
C. đe dọa.
D. trấn áp.
A. chuyển quyền nhân thân.
B. kê khai tài sản thế chấp.
C. mọi quan hệ dân sự.
D. hành vi trái pháp luật.
A. Cấp giấy chứng nhận kết hôn.
B. Lắp đặt hòm thư góp ý.
C. Thăm dò dư luận xã hội.
D. Tìm hiểu mức sống dân cư.
A. điều kiện làm việc cụ thể của M và N.
B. đơn vị của M và N.
C. độ tuổi của M và N.
D. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của M và N.
A. Hình sự và kỉ luật.
B. Hình sự và dân sự.
C. Dân sự và hành chính.
D. Kỉ luật và dân sự.
A. Thực thi pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Phổ cập pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Không tuân thủ pháp luật, áp dụng PL.
B. Không thi hành pháp luật, sử dụng PL.
C. Không tuân thủ pháp luật, sử dụng PL.
D. Tuân thủ pháp luật, thi hành PL.
A. Anh D, bà X và anh V.
B. Bà X và anh V.
C. Bà X, anh D và chị Y.
D. Anh V và anh D
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tư vấn pháp luật.
D. giáo dục pháp luật.
A. Bình đẳng trong hưởng lương lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng trong chế độ bảo hộ lao động.
D. Bình đẳng trong tuyển dụng lao động.
A. Anh V và anh X.
B. Anh V, anh X và anh Y.
C. Anh V, anh X và anh D.
D. Anh V và anh Y.
A. Quy phạm đạo đức phổ biến.
B. Phong tục, tập quán.
C. Chuẩn mực xã hội.
D. Thói quen của con người.
A. nghĩa lí.
B. nghĩa vụ.
C. quyền lợi.
D. pháp lí.
A. từ 16 tuổi trở lên.
B. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. từ 14 tuổi trở lên.
A. Nghỉ việc không có lý do chính đáng.
B. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.
C. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại.
D. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo.
A. Đăng kí hồ sơ đấu thầu.
B. Thay đổi địa bàn cư trú.
C. Bảo vệ an ninh quốc gia.
D. Xây dựng nguồn quỹ xã hội.
A. văn bản dự thảo.
B. thỏa thuận mua bán.
C. dịch vụ truyền thông.
D. hợp đồng lao động.
A. từ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
B. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
C. Ưu tiên lao động nữ trong những việc liên quan đến chức năng làm mẹ.
D. Làm mọi công việc không phân biệt điều kiện làm việc.
A. Chị Y và ông Z.
B. Ông Q và anh S.
C. Chị Y, ông Q và chị M.
D. Chị Y, ông Q và anh S.
A. Ông B, anh A và H.
B. Anh C, G, D và H.
C. Vợ chồng ông B, C, G và H.
D. Bà E, chị D, G, và H.
A. Tư vấn chuyên gia.
B. Thanh lí tài sản.
C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. Phát hành cổ phiếu.
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Hợp tác và đầu tư.
B. Hôn nhân và gia đình.
C. Sản xuất và kinh doanh.
D. Lao động và công vụ.
A. Sử dụng dịch vụ bảo hiềm.
B. Giao kết hợp đồng lao động.
C. Bảo vệ lợi ích khách hàng.
D. Bảo lưu loại hình doanh nghiệp.
A. các quan hệ của cá nhân.
B. các quan hệ xã hội được Pháp luật bảo vệ.
C. các quan hệ cá nhân với nhà nước.
D. các quan hệ của tổ chức.
A. Xóa bò các loại cạnh tranh.
B. Thay đổi nội dung di chúc.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
D. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Tổ chức mua bán trẻ em.
B. Tham gia lễ hội truyền thống.
C. Trì hoãn thời gian giao hàng.
D. Hút thuốc lá nơi công cộng.
A. Hành chính.
B. Kinh doanh.
C. Lao động.
D. Dân sự.
A. Bản chất xã hội của pháp luật.
B. Đặc trưng của pháp luật.
C. Bản chất giai cấp của pháp luật.
D. Vai trò của pháp luật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK