A. Gia đình anh H và anh D.
B. Bố mẹ chị K và anh D.
C. Chị K và anh H.
D. Chị K và bố mẹ chị K.
A. Nộp thuế đúng quy định đối với nhà nước.
B. Bắt buộc phải có giấy phép hành nghề.
C. Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký.
D. Bảo vệ môi trường, danh lam thắng cảnh.
A. Ông M và anh T
B. Ông M, anh H và anh T
C. Anh H và anh T
D. Ông M và anh H
A. Truy tìm chứng cứ vụ án.
B. Bí mật giải cứu con tin.
C. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục.
D. Đồng loạt khiếu nại tập thể.
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Ông Q và chị K.
B. Ông T, ông Q và chị K.
C. Ông T và ông Q.
D. Ông T, ông Q và chị H.
A. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
B. Xử lí thông tin liên ngành.
C. Xử phạt hành chính trong giao thông.
D. Đăng kí kết hôn theo luật định.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính độc lập tương đối.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
A. mở rộng quy mô sản xuất.
B. đồng loạt tăng giá sản phẩm.
C. thu hẹp quy mô sản xuất.
D. đồng loạt tuyển dụng công nhân.
A. Giám đốc và anh G.
B. Anh G và chị L.
C. Giám đốc và chị L.
D. Chị L và H.
A. Bảo lưu loại hình doanh nghiệp.
B. Bảo vệ lợi ích khách hàng.
C. Sử dụng dịch vụ bảo hiểm.
D. Giao kết hợp đồng lao động.
A. nhà nước duy trì quyền lực.
B. nhà nước trấn áp lực lượng phản động.
C. nhà nước quản lí xã hội.
D. nhà nước phô trương sức mạnh.
A. Sản xuất vũ khí quân dụng.
B. Chiếm dụng hành lang giao thông.
C. Mua bán người qua biên giới.
D. Tổ chức hoạt động khủng bố.
A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. chính trị.
D. kinh tế.
A. Giữ gìn an ninh trật tự.
B. Chấp hành quy tắc công cộng.
C. Tiếp cận các giá trị văn hóa.
D. Giữ gìn bí mật quốc gia.
A. Giá trị trao đổi và giá cả.
B. Giá trị và giá trị trao đổi.
C. Giá trị sử dụng và giá trị.
D. Giá cả và giá trị sử dụng.
A. Áp dụng pháp luật
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Giáo dục pháp luật
C. Phổ biến pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Tiền tệ thế giới.
A. Vợ chồng anh Đ cùng ký tên vào hợp đồng mua bán nhà.
B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của gia đình chị B ghi tên hai vợ chồng.
C. Vợ, chồng ông Q thống nhất tài sản riêng của ai thuộc sở hữu của người đó.
D. Vợ chồng anh K bàn bạc và quyết định chuyển đến sống ở thành phố T.
A. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Quyền được phát triển lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
C. Quyền tự chủ đăng ký kinh doanh đúng pháp luật.
D. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành, nghề kinh doanh.
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
A. Thi hành luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Anh H, chị M và bà S.
B. Anh H, chị M, bà S và ông G.
C. Chị M, bà S, ông G và chị Y.
D. Anh H, chị M và ông G.
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật và sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật .
A. trong tuyển dụng lao động.
B. giao kết hợp đồng lao động.
C. thực hiện quyền lao động thông qua tìm kiếm việc làm.
D. người lao động và người sử dụng lao động.
A. Anh H và ông Q.
B. Anh H, ông Q và em M.
C. Anh H, em M và N.
D. Anh H, ông Q, em M và N.
A. Người sử dụng lao động không sử dụng lao động nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi làm thêm giờ.
B. Người sử dụng lao động không được sa thải lao động nữ vì lý do có thai.
C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản.
D. Người sử dụng lao động điều chuyển lao động nữ làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
A. thỏa thuận về việc làm có trả công.
B. tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp.
C. đảm bảo công bằng trong bổ nhiệm.
D. đối xử như nhau trong việc lựa chọn việc làm.
A. Cố ý lây truyền HIV cho nhiều người.
B. Sử dụng điện thoại khi lái xe mô tô.
C. Buôn bán động vật trong danh mục cấm.
D. Tổ chức đưa người ra nước ngoài trái phép.
A. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.
B. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.
C. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.
D. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. mục đích của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
D. khái niệm của quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
A. Kinh doanh ngành nghề nào là quyền của mỗi người.
B. Mọi người có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào theo sở thích của mình.
C. Công dân có quyền tự do tuyệt đối trong việc lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
D. Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
A. Vợ chồng anh B và T.
B. Anh B.
C. Vợ chồng anh B.
D. Vợ anh B.
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ.
C. Bình đẳng về quyền tự do.
D. Bình đẳng giữa các thế hệ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK